Vé máy bay Hà Nội Vinh, Nghệ An, đặt vé máy bay Vinh đi Hà Nội giá rẻ 812000 đ Vietnam Airlines tại vemaybaytnt.com tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ngày 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31. Vé máy bay Hà Nội Vinh, Nghệ An, đặt vé máy bay Vinh đi Hà Nội giá rẻ nhất ngay hôm nay.
Vé máy bay Hà Nội Vinh, Nghệ An, đặt vé máy bay Vinh đi Hà Nội giá rẻ Vietnam Airlines mỗi ngày có 2 chuyến bay để Quý khách lựa chọn. Vietnam Airlines đang là hãng hàng không duy nhất khai thác chặng bay Hà Nội Vinh và Vinh đi Hà Nội. Thời gian bay từ Hà Nội đi Vinh hết 50 phút bay. Tiêu chuẩn hành lý mỗi hành khách là 7 kg hành lý sách tay và 20 kg hành lý ký gửi miễn phí. Tiêu chuẩn hành lý trẻ em từ đủ 2 tuổi trở lên giống người lớn. Lưu ý khi đóng gói hành lý, không gộp chung nhiều người mà đóng gói hành lý riêng từng người và có dấu hiệu riêng để dễ nhận biết, khi trả hành lý ký gửi thì chúng ta có thể dễ nhận ra hành lý của mình và lấy hành lý trên băng chuyền xuống dễ dàng.
Vé máy bay Hà Nội Vinh, Nghệ An, vé máy bay giá rẻ Vinh đi Hà Nội Vietnam Airlines khác nhau ở từng thời điểm, giá vé máy bay trên các chuyến bay trong ngày cũng có sự khác nhau, các hạng vestreen cùng 1 chuyến bay cũng có giá vé khác nhau. Để đặt được vé máy bay giá rẻ Hà Nội đi Vinh và vé máy bay giá rẻ Vinh đi Hà Nội, Quý khách cần truy cập ngay website vemaybaytnt.com để xem giá vé và lựa chọn cho mình chuyến bay với mức giá vé phù hợp nhất với nhu cầu và khả năng chi trả của mình.
Quy định các hạng vé Hà Nội đi Vinh, Nghệ An của hãng Vietnam Airlines
Điều Kiện Giá Nội Địa Việt Nam (Áp Dụng Cho Vé Mua Từ Ngày 01/07/2021 Đến Ngày 15/07/2021)
Điều kiện giá vé máy bay Hà Nội đi Vinh, Nghệ An hạng Phổ thông của Vietnam Airlines:
Loại giá vé máy bay |
Phổ thông linh hoạt |
Phổ thông tiêu chuẩn |
Phổ thông tiết kiệm |
Phổ thông siêu tiết kiệm |
Hạng đặt chỗ |
Y-/B-/M- |
S-/H-/K-/L- |
Q-/N-/R-/T-/E- |
A-/G-/P - |
Hoàn vé |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Không được phép |
Thay đổi vé |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Nâng hạng dịch vụ |
Thu phí |
Thu phí |
Thu phí |
Không được phép |
Hành lý xách tay |
12 kg (Ngoại trừ: các chuyến bay do Pacific Airlines khai thác: 07 kg) |
12 kg (Ngoại trừ: các chuyến bay do Pacific Airlines khai thác: 07 kg) |
12 kg (Ngoại trừ: các chuyến bay do Pacific Airlines khai thác: 07 kg) |
12 kg (Ngoại trừ: các chuyến bay do Pacific Airlines khai thác: 07 kg) |
Hành lý kí gửi |
01 kiện (23kg) |
01 kiện (23kg) |
01 kiện (23kg) |
01 kiện (23kg) (Ngoại trừ các chuyến bay giữa Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Đồn, Vinh, Hải Phòng, Chu Lai: Không có hành lý ký gửi) |
Go show – Đổi chuyến tại sân bay |
Miễn phí Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí |
Thu phí |
Thu phí |
Không được phép |
No-show - Khách bỏ chuyến |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Chọn chỗ trước |
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Thu phí |
Thu phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Thu phí |
Không được phép |
Không được phép |
Miễn phí |
Phòng khách Bông Sen |
Không được phép |
Không được phép |
Không được phép |
Không được phép |
Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng |
100% |
80% |
60% |
10% (chỉ áp dụng với dặm thưởng, không áp dụng với dặm xét hạng) |
Điều kiện giá vé chung: 1. Giá vé trẻ em từ 2 đến 12 tuổi: bằng 90% giá vé người lớn. 2. Kết hợp giá: Các loại giá vé được phép kết hợp với nhau. Áp dụng điều kiện tương ứng theo từng chặng bay. 3. Thay đổi - Hoàn vé: Chỉ được phép thay đổi sang hành trình/loại giá mới bằng hoặc cao tiền hơn. Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua với giá vé của chặng bay đã sử dụng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé. Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có. 4. Phí thay đổi: Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi. Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp. |
Điều kiện giá vé máy bay Hà Nội đi Vinh, Nghệ An hạng Phổ thông đặc biệt của Vietnam Airlines:
Loại giá vé máy bay |
Phổ thông đặc biệt linh hoạt |
Phổ thông đặc biệt tiêu chuẩn |
Hạng đặt chỗ |
W- |
Z-/U- |
Hoàn vé |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thay đổi vé |
Miễn phí |
Miễn phí |
Nâng hạng dịch vụ |
Thu phí |
|
Hành lý xách tay |
12 kg |
12 kg |
Hành lý kí gửi |
01 kiện (23kg) |
01 kiện (23kg) |
Go show – Đổi chuyến tại sân bay |
Miễn phí Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí |
Thu phí |
No-show - Khách bỏ chuyến |
Miễn phí Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí 500.000VNĐ |
Thu phí 500.000VNĐ |
Chọn chỗ trước |
Miễn phí |
Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Có |
Có |
Phòng khách Bông Sen |
Có |
Có |
Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng |
130% |
120% |
Điều kiện giá vé chung: 1. Giá vé trẻ em từ 2 đến 12 tuổi: bằng 90% giá vé người lớn. 2. Kết hợp giá: Các loại giá vé được phép kết hợp với nhau. Áp dụng điều kiện tương ứng theo từng chặng bay. 3. Thay đổi - Hoàn vé: Chỉ được phép thay đổi sang hành trình/loại giá mới bằng hoặc cao tiền hơn. Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua với giá vé của chặng bay đã sử dụng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé. Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có. 4. Phí thay đổi: Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi. Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp. |
Điều kiện giá vé máy bay Hà Nội đi Vinh, Nghệ An hạng Thương gia của Vietnam Airlines:
Loại giá vé máy bay |
Thương gia linh hoạt |
Thương gia tiêu chuẩn |
Hạng đặt chỗ |
J-/C- |
D-/i- |
Hoàn vé |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thay đổi vé |
Miễn phí |
Miễn phí |
Hành lý xách tay |
18 kg |
18 kg |
Hành lý kí gửi |
01 kiện (32kg) |
01 kiện (32kg) |
Go show – Đổi chuyến tại sân bay |
Miễn phí, ngoại trừ: - Giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí - Hạng đặt chỗ C: Thu phí |
Thu phí |
No-show - Khách bỏ chuyến |
Miễn phí, ngoại trừ: - Giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí 500.000 VNĐ - Hạng đặt chỗ C: Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Chọn chỗ trước |
Miễn phí |
Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Có |
Có |
Phòng khách Bông Sen |
Có |
Có |
Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng |
200% |
150% |
Điều kiện giá vé chung: 1. Giá vé trẻ em từ 2 đến 12 tuổi: bằng 90% giá vé người lớn. 2. Kết hợp giá: Các loại giá vé được phép kết hợp với nhau. Áp dụng điều kiện tương ứng theo từng chặng bay. 3. Thay đổi - Hoàn vé: Chỉ được phép thay đổi sang hành trình/loại giá mới bằng hoặc cao tiền hơn. Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua với giá vé của chặng bay đã sử dụng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé. Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có. 4. Phí thay đổi: Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi. Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp. |
Quy định các hạng vé Hà Nội đi Vinh, Nghệ An của hãng Bamboo Airways:
Áp dụng cho các vé có hành trình/chặng bay khởi hành từ ngày 15/03/2021 và thực hiện thay đổi/hoàn/hủy từ ngày 15/03/2021
Vé máy bay Hà Nội đi Vinh, Nghệ An hạng vé Bamboo Economy:
|
Economy Saver Max |
Economy Saver |
Economy Smart |
Economy Flex |
Hành lý xách tay |
7 kg |
7 kg |
7 kg |
7 kg |
Hành lý ký gửi |
Trả phí |
20 kg |
20 kg |
20 kg |
Xuất ăn |
Đã bao gồm |
|||
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Không áp dụng |
270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
550,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng) |
Không áp dụng |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Trả phí 550,000 VNĐ/ người/ chặng |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng; Tết Nguyên Đán: Trả phí 550,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn |
|||
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/chặng |
|||
Chọn ghế ngồi |
Trả phí |
Trả phí |
Trả phí |
Trả phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Trả phí |
Trả phí |
Trả phí |
Trả phí |
Đối với vé hoàn: + Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả + Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả + Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả + Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại + Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Hà Nội/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Cần Thơ/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại. Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn Nguyên tắc đổi vé: + Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng + Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu Tất cả giá và phí phải trả bên trên chưa bao gồm thuế, phí |
Vé máy bay Hà Nội đi Vinh, Nghệ An hạng vé Bamboo Premium:
|
Premium Smart |
Premium Flex |
Hành lý xách tay |
7 kg |
7 kg |
Hành lý ký gửi |
30 kg |
30 kg |
Suất ăn |
Đã bao gồm |
|
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng) |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
|
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
|
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng; Tết Nguyên Đán: Trả phí 550,000 VNĐ/ người/ chặng |
|
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn |
|
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/ chặng |
|
Chọn ghế ngồi |
Trả phí |
Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Miễn phí |
Miễn phí |
Đối với vé hoàn: + Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả + Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả + Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả + Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại + Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Hà Nội/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Cần Thơ/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại. Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn Nguyên tắc đổi vé: + Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng + Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu |
Vé máy bay Hà Nội đi Vinh, Nghệ An hạng vé Bamboo Business:
|
Business Smart |
Business Flex |
Hành lý xách tay |
2 x 7 kg |
2 x 7 kg |
Hành lý ký gửi |
40 kg |
40 kg |
Suất ăn |
Đã bao gồm |
|
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng) |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
|
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
|
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng; Tết Nguyên Đán: Trả phí 550,000 VNĐ/ người/ chặng |
|
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn |
|
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/ chặng |
|
Chọn ghế ngồi |
Miễn phí |
Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Miễn phí |
Miễn phí |
Phòng chờ thương gia |
Miễn phí |
Miễn phí |
Đối với vé hoàn: + Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả + Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả + Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả + Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại + Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Hà Nội/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Cần Thơ/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại. Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn Nguyên tắc đổi vé: + Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng + Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu Tất cả giá và phí phải trả bên trên chưa bao gồm thuế, phí |
Quy định các hạng vé Hà Nội đi Vinh, Nghệ An của hãng Vietjet Air
|
SKYBOSS |
DELUXE |
ECO |
Hành lý xách tay |
10 kg |
7 kg |
7 kg |
Hành lý ký gửi |
Miễn phí 30 Kg và 01 (một) bộ gậy chơi golf dưới 15Kg (nếu có) |
20 Kg |
Phải mua thêm |
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình |
Miễn Phí thay đổi • Thu chênh lệch tiền vé (nếu có) |
• Thu Phí thay đổi • Thu chênh lệch tiền vé (nếu có) |
|
Thay đổi tên Hành khách |
Phải hủy và đặt lại Vé mới, Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có) • Chỉ áp dụng đối với Vé chưa sử dụng • Phải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong Vé • Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Nâng hạng Loại vé |
Không áp dụng |
Miễn Phí thay đổi Thu chênh lệch Giá Vé |
Thu Phí thay đổi Thu chênh lệch Giá Vé |
Quy định về thời gian thực hiện thay đổi |
Tất cả các thay đổi phải được thực hiện và hoàn tất tối thiểu 03 giờ trước giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay cần thay đổi |
||
Không đến làm thủ tục chuyến bay |
Hành khách phải hủy chỗ đã đặt trước 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến ghi trên vé hoặc thông báo hủy chỗ với VietJet qua tổng đài, phòng Vé của Vietjet trễ nhất là 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay để yêu cầu Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé |
• Vé của hành khách sẽ bị hủy • Toàn bộ Tiền Vé sẽ không được hoàn lại |
|
Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé |
• Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố • Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày huỷ chặng bay để bảo lưu |
• Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo chính sách được công bố • Hành khách phải báo trước ít nhất 24 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên • Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 180 ngày kể từ ngày huỷ chặng bay để bảo lưu |
|
Ghi chú: • Bất kỳ thay đổi nào liên quan đến vé mà làm phát sinh khoản tiền dư ra thì khoản tiền này sẽ không thể hoàn trả được. • Đề nghị Quý khách tham khảo Bảng phí và Lệ phí để biết chi tiết về các mức phí áp dụng. |
|||
Điều kiện 3 hạng vé |
Bao gồm: Check 10 Kg hành lý xách tay Check 30 Kg hành lý ký gửi và 01 (một) bộ gậy chơi golf dưới 15 Kg Check Ưu tiên làm thủ tục check-in Check Ưu tiên chọn chỗ ngồi hàng đầu Check Bộ tiện ích 3 trong 1 (áp dụng cho các chuyến bay từ 4 tiếng trở lên) Check Ưu tiên phục vụ hành lý Check Ưu tiên qua cửa an ninh (tùy theo điều kiện từng sân bay) Check Sử dụng phòng chờ hạng sang (không áp dụng trên các chuyến bay nội địa Thái Lan, và tại các sân bay không có dịch vụ phòng chờ đạt tiêu chuẩn) Check Xe riêng đưa đón ra máy bay (tùy điều kiện cung ứng dịch vụ tại sân bay) Check Miễn phí thay đổi chuyến bay, chặng bay, ngày bay (thu chênh lệch tiền vé nếu có) Check Thưởng thức ẩm thực tươi ngon suốt chuyến bay Check Hoàn bảo lưu định danh tiền vé trong vòng 02 (hai) năm Check Bảo hiểm Skyboss_Flight Care (chưa áp dụng cho các chuyến bay do Thai Vietjet khai thác) |
Vé máy bay Hà Nội Vinh, Nghệ An và vé máy bay Vinh đi Hà Nội Vietnam Airlines tham khảo, giá vé máy bay đã bao gồm thuế và phí được cập nhật từ website vemaybaytnt.com
HÀNH TRÌNH |
GIÁ VÉ TRUNG BÌNH |
THÁNG BAY |
Vé máy bay Hà Nội Vinh |
1145.000 đ/vé |
Tháng 1 |
Vé máy bay Hà Nội Nghệ An |
1148.000 đ/vé |
Tháng 2 |
Vé máy bay Vinh Hà Nội |
925.000 đ/vé |
Tháng 3 |
Vé máy bay Vinh đi Hà Nội |
814.000 đ/vé |
Tháng 4 |
Vé máy bay Nghệ An đi Hà Nội |
1035.000 đ/vé |
Tháng 5 |
Vé máy bay Hà Nội đi Vinh |
1145.000 đ/vé |
Tháng 6 |
Vé máy bay Vinh đi Hà Nội |
1150.000 đ/vé |
Tháng 7 |
Vé máy bay Hà Nội Vinh |
926.000 đ/vé |
Tháng 8 |
Vé máy bay Hà Nội Nghệ An |
828.000 đ/vé |
Tháng 9 |
Vé máy bay Vinh Hà Nội |
815.000 đ/vé |
Tháng 10 |
Vé máy bay Vinh đi Hà Nội |
814.000 đ/vé |
Tháng 11 |
Vé máy bay Nghệ An đi Hà Nội |
1146.000 đ/vé |
Tháng 12 |
Vé máy bay Hà Nội Vinh, Nghệ An, đặt vé máy bay giá rẻ Vinh đi Hà Nội nên được đặt mua trước ngày bay từ 1 đến 2 tháng để có giá tốt. Giá vé máy bay Vietnam Airlines Hà Nội đi Vinh, Vinh đi Hà Nội đặt sát ngaỳ bay và đặt đi ngay trong ngày thường cao hơn nhiều so với đặt xa ngày bay. Giá vé máy bay đi Vinh trong dịp tết thường rất cao, trên 2 triệu đ/vé, nếu đặt vé máy bay tết sát ngày bay thường giá rất cao và nhiều khi hết vé. Giá vé máy bay đi Vinh cũng thường cao vào dịp 30/4, 2/9 và tết dương lịch.
Đặt vé máy bay Hà Nội Vinh, Nghệ An, Quý khách lưu ý, sân bay khởi hành là sân bay Nội Bài, Hà Nội và sân bay đến là sân bay Vinh. Sân bay Vinh tọa lạc tại xã Nghi Liên, thành phố Vinh, Nghệ An, cách bãi biển Của Lò 14 km. Nhà ga hành khách được thiết kế theo mô hình 02 cao trình đi và đến tách biệt, tổng diện tích sàn 11.706 m2, 04 cửa ra máy bay, đáp ứng 1.000 hành khách giờ cao điểm, công suất khai thác 3 triệu hành khách/năm. Nhà ga có 2 tầng, trong đó tầng 1 sử dụng phục vụ hành khách đến, tầng 2 sử dụng phục vụ hành khách đi. Nhà ga được đầu tư trang thiết bị hiện đại, tiện nghi tiến tiến gồm: 28 quầy làm thủ tục hàng không, 02 băng chuyền hành lý đi, 02 băng chuyền hành lý đến, 04 thang máy; trang bị đầy đủ hệ thống camera quan sát và màn hình, cổng từ, máy soi chiếu an ninh, máy soi chiếu hành lý xách tay, máy soi hành lý ký gửi; hệ thống báo cháy tự động; phòng khách VIP, phòng chờ hạng thương gia; khu dịch vụ thương mại; các dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách đi máy bay; dịch vụ hỗ trợ cho người khuyết tật, người già, người gặp khó khăn trong việc di chuyển…
Vé máy bay Hà Nội Vinh, Nghệ An, đặt vé máy bay Vinh đi Hà Nội giá rẻ được đặt mua, đến ngày bay, Quý khách cần mang theo Chứng Minh nhân dân hoặc Giấy phép lái xe đối với người lớn, trẻ em dưới 14 tuổi là giấy khai sinh và có mặt tại sân bay khởi hành trước ít nhất 90 phút để làm thủ tục chuyến bay.
Vé máy bay Hà Nội Vinh, Nghệ An, đặt vé máy bay Vinh đi Hà Nội giá rẻ đang được hàng chục khách hàng đặt mua hàng ngày tại Công ty TNHH Tiến Nhất Thành. Tại đây, giá vé máy bay Hà Nội Vinh và vé máy bay Vinh đi Hà Nội rẻ nhất và chất lượng dịch vụ tốt nhất. Hãy gọi ngay đến tổng đài vé máy bay 028-62916677 để được tư vấn và hỗ trợ đặt vé máy bay rẻ nhất Vietnam Airlines đi Vinh và vé máy bay Vinh đi Hà Nội.
Người viết: admin