TP Hồ Chí Minh - Nghệ An: Vé máy bay từ TPHCM đi Nghệ An, Sài Gòn Vinh giá rẻ đang được nhiều khách hàng quan tâm. Thời gian gần đây, giá vé máy bay từ TPHCM đi Nghệ An của hãng Vietjet thường có mức từ 565.000 đ đến 880.000 đ/vé. Giá vé máy bay từ TPHCM đi Nghệ An phụ thuộc khá nhiều vào thời điểm đặt mua vé và ngày khởi hành.
Đặt mua vé máy bay từ TPHCM đi Nghệ An, bên cạnh Vietjet Air còn có các hãng: Vietnam Airlines, Bamboo Airways và Pacific Airlines. Các hãng có chuyến bay từ TPHCM đi Nghệ An đang áp dụng chính sách giá linh hoạt, cạnh tranh. Tùy từng thời điểm mua vé máy bay từ TPHCM đi Nghệ An sẽ có mức giá khác nhau.
Theo kinh nghiệm quan sát giá vé máy bay nhiều năm nay cho thấy: thời điểm đặt mua vé máy bay từ TPHCM đi Nghệ An ngay tại thời điểm các hãng mở bán vé máy bay khuyến mãi, giá rẻ mức giá sẽ rẻ nhất. Thời điểm đặt mua vé máy bay đi ngay trong ngày hoặc cách ngày bay dưới 7 ngày thường có mức giá cao hơn đáng kể so với đặt mua vé cách xa ngày bay.
Các chuyến bay Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Vietjet Air, Pacific Airlines khởi hành từ TPHCM đi Nghệ An vào các ngày từ 20/12 đến 30/12 theo lịch âm thường có mức giá rất cao - cao nhất trong năm. Quý khách đang có kế hoặc bay từ TP Hồ Chí Minh về Nghệ An dịp tết Nguyên Đán thì nên đặt mua vé ngay từ giữa tháng 9, tháng 10 theo lịch dương để có mức giá tốt nhất.
Một lưu ý nữa là hiện nay, trên chuyến bay từ TPHCM đi Nghệ An của các hãng có bán các hạng vé khác nhau. Mỗi hạng vé có một mức giá khác nhau, tùy vào nhu cầu và sự lựa chọn của mỗi hành khách. Hãng Bamboo Airways đang có các hạng vé: Bamboo Economy, Bamboo Premium và Bamboo Business. Giá vé máy bay Sài Gòn Vinh hạng vé Bamboo Business có mức giá cao nhất và rẻ nhất là hạng vé Bamboo Economy.
Giá vé máy bay TPHCM đi Nghệ An, Sài Gòn - Vinh Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Vietjet Air, Pacific Airlines đang rẻ nhất tại vemaybaytnt.com - website bán vé máy bay chính thức của Công ty TNHH Tiến Nhất Thành. Giá vé máy bay TPHCM đi Nghệ An khuyến mãi thường có mức giá rẻ nhất. Tùy từng chương trình khuyến mãi của mỗi hãng sẽ có mức giá vé máy bay TPHCM đi Nghệ An khác nhau.
Giá vé máy bay TPHCM đi Nghệ An, Sài Gòn - Vinh Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Vietjet Air, Pacific Airlines được cập nhật mới nhất tại ô Tìm kiếm chuyến bay - vemaybaytnt.com. Để xem giá vé máy bay TPHCM đi Nghệ An cập nhật mới nhất, chúng ta chọn điểm đi là Hồ Chí Minh, điểm đến là Vinh, chọn khứ hồi hoặc 1 chiều, chọn ngày bay, số lượng hành khách cần bay (người lớn - đủ 12 tuổi trở lên, trẻ em - từ đủ 2 tuổi đến dưới 12 tuổi, em bé - dưới 2 tuổi). Tiếp theo, chúng ta nhấp vào Tìm kiếm. Danh sách các chuyến bay TPHCM đi Nghệ An của Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Vietjet Air, Pacific Airlines sẽ được hiển thị. Quý khách chọn chuyến bay TPHCM đi Nghệ An phù hợp nhất để đặt vé trực tuyến.
Sau đây, vemaybaytnt.com sẽ giới thiệu các hạng vé máy bay Sài Gòn Vinh của các hãng Vietnam Airlines, Vietjet Air, Pacific Airlines và Bamboo Airways để Quý khách tham khảo.
Quy định các hạng vé Sài Gòn Vinh, Nghệ An của hãng Vietnam Airlines
Điều Kiện Giá Nội Địa Việt Nam (Áp Dụng Cho Vé Mua Từ Ngày 01/07/2021 Đến Ngày 15/07/2021)
Điều kiện giá vé máy bay Sài Gòn Vinh, Nghệ An hạng Phổ thông của Vietnam Airlines:
Loại giá vé máy bay |
Phổ thông linh hoạt |
Phổ thông tiêu chuẩn |
Phổ thông tiết kiệm |
Phổ thông siêu tiết kiệm |
Hạng đặt chỗ |
Y-/B-/M- |
S-/H-/K-/L- |
Q-/N-/R-/T-/E- |
A-/G-/P - |
Hoàn vé |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Không được phép |
Thay đổi vé |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Nâng hạng dịch vụ |
Thu phí |
Thu phí |
Thu phí |
Không được phép |
Hành lý xách tay |
12 kg (Ngoại trừ: các chuyến bay do Pacific Airlines khai thác: 07 kg) |
12 kg (Ngoại trừ: các chuyến bay do Pacific Airlines khai thác: 07 kg) |
12 kg (Ngoại trừ: các chuyến bay do Pacific Airlines khai thác: 07 kg) |
12 kg (Ngoại trừ: các chuyến bay do Pacific Airlines khai thác: 07 kg) |
Hành lý kí gửi |
01 kiện (23kg) |
01 kiện (23kg) |
01 kiện (23kg) |
01 kiện (23kg) (Ngoại trừ các chuyến bay giữa Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Đồn, Vinh, Hải Phòng, Chu Lai: Không có hành lý ký gửi) |
Go show – Đổi chuyến tại sân bay |
Miễn phí Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí |
Thu phí |
Thu phí |
Không được phép |
No-show - Khách bỏ chuyến |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Chọn chỗ trước |
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Thu phí |
Thu phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Thu phí |
Không được phép |
Không được phép |
Miễn phí |
Phòng khách Bông Sen |
Không được phép |
Không được phép |
Không được phép |
Không được phép |
Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng |
100% |
80% |
60% |
10% (chỉ áp dụng với dặm thưởng, không áp dụng với dặm xét hạng) |
Điều kiện giá vé chung: 1. Giá vé trẻ em từ 2 đến 12 tuổi: bằng 90% giá vé người lớn. 2. Kết hợp giá: Các loại giá vé được phép kết hợp với nhau. Áp dụng điều kiện tương ứng theo từng chặng bay. 3. Thay đổi - Hoàn vé: Chỉ được phép thay đổi sang hành trình/loại giá mới bằng hoặc cao tiền hơn. Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua với giá vé của chặng bay đã sử dụng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé. Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có. 4. Phí thay đổi: Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi. Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp. |
Điều kiện giá vé máy bay Sài Gòn Vinh, Nghệ An hạng Phổ thông đặc biệt của Vietnam Airlines:
Loại giá vé máy bay |
Phổ thông đặc biệt linh hoạt |
Phổ thông đặc biệt tiêu chuẩn |
Hạng đặt chỗ |
W- |
Z-/U- |
Hoàn vé |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thay đổi vé |
Miễn phí |
Miễn phí |
Nâng hạng dịch vụ |
Thu phí |
|
Hành lý xách tay |
12 kg |
12 kg |
Hành lý kí gửi |
01 kiện (23kg) |
01 kiện (23kg) |
Go show – Đổi chuyến tại sân bay |
Miễn phí Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí |
Thu phí |
No-show - Khách bỏ chuyến |
Miễn phí Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí 500.000VNĐ |
Thu phí 500.000VNĐ |
Chọn chỗ trước |
Miễn phí |
Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Có |
Có |
Phòng khách Bông Sen |
Có |
Có |
Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng |
130% |
120% |
Điều kiện giá vé chung: 1. Giá vé trẻ em từ 2 đến 12 tuổi: bằng 90% giá vé người lớn. 2. Kết hợp giá: Các loại giá vé được phép kết hợp với nhau. Áp dụng điều kiện tương ứng theo từng chặng bay. 3. Thay đổi - Hoàn vé: Chỉ được phép thay đổi sang hành trình/loại giá mới bằng hoặc cao tiền hơn. Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua với giá vé của chặng bay đã sử dụng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé. Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có. 4. Phí thay đổi: Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi. Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp. |
Điều kiện giá vé máy bay Sài Gòn Vinh, Nghệ An hạng Thương gia của Vietnam Airlines:
Loại giá vé máy bay |
Thương gia linh hoạt |
Thương gia tiêu chuẩn |
Hạng đặt chỗ |
J-/C- |
D-/i- |
Hoàn vé |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thay đổi vé |
Miễn phí |
Miễn phí |
Hành lý xách tay |
18 kg |
18 kg |
Hành lý kí gửi |
01 kiện (32kg) |
01 kiện (32kg) |
Go show – Đổi chuyến tại sân bay |
Miễn phí, ngoại trừ: - Giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí - Hạng đặt chỗ C: Thu phí |
Thu phí |
No-show - Khách bỏ chuyến |
Miễn phí, ngoại trừ: - Giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí 500.000 VNĐ - Hạng đặt chỗ C: Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Chọn chỗ trước |
Miễn phí |
Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Có |
Có |
Phòng khách Bông Sen |
Có |
Có |
Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng |
200% |
150% |
Điều kiện giá vé chung: 1. Giá vé trẻ em từ 2 đến 12 tuổi: bằng 90% giá vé người lớn. 2. Kết hợp giá: Các loại giá vé được phép kết hợp với nhau. Áp dụng điều kiện tương ứng theo từng chặng bay. 3. Thay đổi - Hoàn vé: Chỉ được phép thay đổi sang hành trình/loại giá mới bằng hoặc cao tiền hơn. Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua với giá vé của chặng bay đã sử dụng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé. Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có. 4. Phí thay đổi: Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi. Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp. |
Quy định các hạng vé Sài Gòn Vinh, Nghệ An của hãng Bamboo Airways:
Áp dụng cho các vé có hành trình/chặng bay khởi hành từ ngày 15/03/2021 và thực hiện thay đổi/hoàn/hủy từ ngày 15/03/2021
Vé máy bay Sài Gòn Vinh, Nghệ An hạng vé Bamboo Economy:
|
Economy Saver Max |
Economy Saver |
Economy Smart |
Economy Flex |
Hành lý xách tay |
7 kg |
7 kg |
7 kg |
7 kg |
Hành lý ký gửi |
Trả phí |
20 kg |
20 kg |
20 kg |
Xuất ăn |
Đã bao gồm |
|||
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Không áp dụng |
270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
550,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng) |
Không áp dụng |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Trả phí 550,000 VNĐ/ người/ chặng |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng; Tết Nguyên Đán: Trả phí 550,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn |
|||
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/chặng |
|||
Chọn ghế ngồi |
Trả phí |
Trả phí |
Trả phí |
Trả phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Trả phí |
Trả phí |
Trả phí |
Trả phí |
Đối với vé hoàn: + Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả + Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả + Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả + Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại + Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Hà Nội/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Cần Thơ/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại. Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn Nguyên tắc đổi vé: + Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng + Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu Tất cả giá và phí phải trả bên trên chưa bao gồm thuế, phí |
Vé máy bay Sài Gòn Vinh, Nghệ An hạng vé Bamboo Premium:
|
Premium Smart |
Premium Flex |
Hành lý xách tay |
7 kg |
7 kg |
Hành lý ký gửi |
30 kg |
30 kg |
Suất ăn |
Đã bao gồm |
|
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng) |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
|
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
|
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng; Tết Nguyên Đán: Trả phí 550,000 VNĐ/ người/ chặng |
|
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn |
|
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/ chặng |
|
Chọn ghế ngồi |
Trả phí |
Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Miễn phí |
Miễn phí |
Đối với vé hoàn: + Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả + Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả + Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả + Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại + Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Hà Nội/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Cần Thơ/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại. Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn Nguyên tắc đổi vé: + Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng + Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu |
Vé máy bay Sài Gòn Vinh, Nghệ An hạng vé Bamboo Business:
|
Business Smart |
Business Flex |
Hành lý xách tay |
2 x 7 kg |
2 x 7 kg |
Hành lý ký gửi |
40 kg |
40 kg |
Suất ăn |
Đã bao gồm |
|
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng) |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
|
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
|
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng; Tết Nguyên Đán: Trả phí 550,000 VNĐ/ người/ chặng |
|
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn |
|
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/ chặng |
|
Chọn ghế ngồi |
Miễn phí |
Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Miễn phí |
Miễn phí |
Phòng chờ thương gia |
Miễn phí |
Miễn phí |
Đối với vé hoàn: + Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả + Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả + Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả + Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại + Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Hà Nội/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Cần Thơ/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại. Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn Nguyên tắc đổi vé: + Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng + Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu Tất cả giá và phí phải trả bên trên chưa bao gồm thuế, phí |
Quy định các hạng vé Sài Gòn Vinh, Nghệ An của hãng Vietjet Air
|
SKYBOSS |
DELUXE |
ECO |
Hành lý xách tay |
10 kg |
7 kg |
7 kg |
Hành lý ký gửi |
Miễn phí 30 Kg và 01 (một) bộ gậy chơi golf dưới 15Kg (nếu có) |
20 Kg |
Phải mua thêm |
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình |
Miễn Phí thay đổi • Thu chênh lệch tiền vé (nếu có) |
• Thu Phí thay đổi • Thu chênh lệch tiền vé (nếu có) |
|
Thay đổi tên Hành khách |
Phải hủy và đặt lại Vé mới, Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có) • Chỉ áp dụng đối với Vé chưa sử dụng • Phải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong Vé • Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Nâng hạng Loại vé |
Không áp dụng |
Miễn Phí thay đổi Thu chênh lệch Giá Vé |
Thu Phí thay đổi Thu chênh lệch Giá Vé |
Quy định về thời gian thực hiện thay đổi |
Tất cả các thay đổi phải được thực hiện và hoàn tất tối thiểu 03 giờ trước giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay cần thay đổi |
||
Không đến làm thủ tục chuyến bay |
Hành khách phải hủy chỗ đã đặt trước 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến ghi trên vé hoặc thông báo hủy chỗ với VietJet qua tổng đài, phòng Vé của Vietjet trễ nhất là 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay để yêu cầu Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé |
• Vé của hành khách sẽ bị hủy • Toàn bộ Tiền Vé sẽ không được hoàn lại |
|
Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé |
• Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố • Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày huỷ chặng bay để bảo lưu |
• Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo chính sách được công bố • Hành khách phải báo trước ít nhất 24 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên • Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 180 ngày kể từ ngày huỷ chặng bay để bảo lưu |
|
Ghi chú: • Bất kỳ thay đổi nào liên quan đến vé mà làm phát sinh khoản tiền dư ra thì khoản tiền này sẽ không thể hoàn trả được. • Đề nghị Quý khách tham khảo Bảng phí và Lệ phí để biết chi tiết về các mức phí áp dụng. |
|||
Điều kiện 3 hạng vé |
Bao gồm: Check 10 Kg hành lý xách tay Check 30 Kg hành lý ký gửi và 01 (một) bộ gậy chơi golf dưới 15 Kg Check Ưu tiên làm thủ tục check-in Check Ưu tiên chọn chỗ ngồi hàng đầu Check Bộ tiện ích 3 trong 1 (áp dụng cho các chuyến bay từ 4 tiếng trở lên) Check Ưu tiên phục vụ hành lý Check Ưu tiên qua cửa an ninh (tùy theo điều kiện từng sân bay) Check Sử dụng phòng chờ hạng sang (không áp dụng trên các chuyến bay nội địa Thái Lan, và tại các sân bay không có dịch vụ phòng chờ đạt tiêu chuẩn) Check Xe riêng đưa đón ra máy bay (tùy điều kiện cung ứng dịch vụ tại sân bay) Check Miễn phí thay đổi chuyến bay, chặng bay, ngày bay (thu chênh lệch tiền vé nếu có) Check Thưởng thức ẩm thực tươi ngon suốt chuyến bay Check Hoàn bảo lưu định danh tiền vé trong vòng 02 (hai) năm Check Bảo hiểm Skyboss_Flight Care (chưa áp dụng cho các chuyến bay do Thai Vietjet khai thác) |
Bao gồm: Check 7 Kg hành lý xách tay Check 20 Kg hành lý ký gửi Check Ưu tiên làm thủ tục check-in Check Ưu tiên chọn chỗ ngồi yêu thích (không áp dụng các hàng ghế dành cho Skyboss) Check Miễn phí thay đổi chuyến bay, chặng bay, ngày bay (thu chênh lệch tiền vé nếu có) Check Bảo hiểm Deluxe _Flight Care (chưa áp dụng cho các chuyến bay do Thai Vietjet khai thác) |
Bao gồm: Check 7 Kg hành lý xách tay Chưa bao gồm: Check Hành lý ký gửi (tùy chọn) Check Chọn trước chỗ ngồi Check Phí thay đổi chuyến bay, chặng bay, ngày bay Check Phí thay đổi tên Check Chênh lệch tiền vé khi thay đổi (nếu có) |
Nhìn chung, các hãng hàng không đang áp dụng chính sách giá vé máy bay TPHCM đi Nghệ An theo cơ chế linh hoạt, theo sát diễn biến nhu cầu thị trường. Ở những thời điểm khác nhau sẽ có mức giá vé khác nhau. Giá vé máy bay TPHCM đi Nghệ An các hạng vé của mỗi hãng cũng có sự khác nhau rất đáng kể.
Tùy nhu cầu của mỗi hành khách mà chúng ta có thể chọn vé máy bay TPHCM đi Nghệ An của hãng Vietjet Air, Bamboo Airways, Vietnam Airlines, Pacific Airlines. Nhiều khách hàng quan tâm đến vé máy bay khuyến mãi có thể thường xuyên truy cập website vemaybaytnt.com để cập nhật các chương trình khuyến mãi vé máy bay TPHCM đi Nghệ An của các hãng.
Theo kinh nghiệm đặt vé máy bay Sài Gòn Vinh nhiều năm qua cho thấy, đặt mua vé máy bay khuyến mãi giúp chúng ta có chuyến bay từ TP Hồ Chí Minh đến Nghệ An với chi phí rẻ nhất.
Quý khách vui lòng lưu ý khi đặt mua vé máy bay khuyến mãi: Trong đó cấu giá vé máy bay gồm giá vé của hãng thu và các loại thuế, phí. Khi mở bán vé máy bay khuyến mãi, các hãng thường chỉ thông báo giá của hãng thu, khi thanh toán vé máy bay thì khách phải thanh toán cả các loại thuế, phí tương ứng với vé máy bay khuyến mãi đặt mua theo quy định.
Giá vé máy bay TPHCM đi Nghệ An của hãng Vietjet Air được đánh giá là cạnh tranh nhất hiện nay. Vietjet Air thương xuyên tung ra các chương trình khuyến mãi. Giá vé máy bay Sài Gòn Vinh khuyến mãi của hãng Vietjet Air thường có các mức giá chưa thuế, phí từ 19.000 đ, 99.000 đ, 199.000 đ, 299.000 đ… Vé máy bay Sài Gòn Vinh được Vietjet Air khuyến mãi thuộc hạng vé Eco. Bên cạnh hạng vé Eco, Vietjet Air còn có hạng vé Deluxe và Skyboss với mức giá cao hơn.
Giá vé máy bay TPHCM đi Nghệ An (Sài Gòn Vinh) hạng vé Deluxe của hãng Vietjet thường có mức giá chưa thuế, phí từ 899.000 đ, giá vé máy bay Vietjet hạng vé Deluxe đã bao gồm thuế, phí từ 1.469.000 đ/vé.
Hạng vé Deluxe của hãng Vietjet Air đang có trên hầu hết các chuyến bay và chiếm số lượng lớn nhất trên mỗi chuyến bay. Chúng ta có thể mua vé máy bay từ TP Hồ Chí Minh đi Vinh, Nghệ An hạng vé Deluxe ở nhiều thời điểm.
Trong khi đó, hạng vé Skyboss chính là hạng vé cao cấp nhất của hãng Vietjet Air. Giá vé máy bay TPHCM đi Nghệ An hạng vé Skyboss có mức giá chưa thuế, phí từ 3.200.000 đ và giá vé đã bao gồm thuế, phí từ 3.981.000 đ/vé.
Vé máy bay Sài Gòn Vinh của các hãng có các hạng vé khác nhau. Mỗi hạng vé có mức giá khác nhau gắn với quyền lợi của khách hàng khác nhau.
Vé máy bay Sài Gòn Vinh của hãng Vietjet Air vé: Skyboss, Deluxe và Eco. Mỗi hạng vé được hãng Vietjet Air quy định quyền lợi dành cho hành khách gắn với mỗi hạng vé khác nhau. Sau đây là bảng điều kiện các hạng vé của hãng
HẠNG VÉ VIETJET |
SKYBOSS |
DELUXE |
ECO |
Hành lý xách tay |
10 kg |
7 kg |
7 kg |
Hành lý ký gửi |
Miễn phí 30 Kg và 01 (một) bộ gậy chơi golf dưới 15Kg (nếu có) |
Miễn phí 20 Kg |
Phải mua thêm |
Thay đổi tên hành khách |
Áp dụng Thu Phí thay đổi tên, và thu chênh lệch tiền vé (nếu có)
• Chỉ áp dụng đối với vé chưa sử dụng
• Phải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong hồ sơ đặt chỗ |
||
Thay đổi chuyến bay, chặng bay, ngày bay |
Áp dụng Miễn Phí thay đổi
• Thu chênh lệch tiền vé (nếu có) |
Áp dụng Miễn Phí thay đổi
• Thu chênh lệch tiền vé (nếu có) |
Áp dụng Thu Phí thay đổi
• Thu chênh lệch tiền vé (nếu có) |
Nâng hạng vé |
Không áp dụng |
Áp dụng • Miễn Phí thay đổi • Thu chênh lệch tiền vé (nếu có) |
Áp dụng •Thu Phí thay đổi • Thu chênh lệch tiền vé (nếu có) |
Quy định về thời gian thực hiện thay đổi |
Tất cả các thay đổi phải được thực hiện và hoàn tất tối thiểu 3 giờ trước giờ khởi hành đã đặt |
||
Không đến làm thủ tục chuyến bay |
Hành khách phải liên hệ với Vietjet trong vòng 72 tiếng sau giờ khởi hành dự kiến để yêu cầu thực hiện Hủy vé và Hoàn bảo lưu định danh tiền vé |
Vé của chuyến bay bị hủy
• Toàn bộ tiền vé của chuyến bay đó không được hoàn lại |
|
Hủy vé và Hoàn bảo lưu định danh tiền vé |
Áp dụng • Chỉ áp dụng khi hành khách có vé ban đầu là SkyBoss (không áp dụng đối với vé SkyBoss được đổi/nâng hạng từ các loại vé khác)
• Bảo lưu tiền vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày khởi hành dự kiến trên vé
• Áp dụng thu Phí quản trị hệ thống |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Giá vé máy bay TPHCM đi Nghệ An của hãng Bamboo Airways rẻ nhất chính là hạng vé Bamboo Eco. Giá vé máy bay TPHCM đi Nghệ An hạng vé Bamboo Eco thường có mức giá từ 99.000 đ, 199.000 đ …Bamboo Airways thường áp dụng các chương trình bán vé máy bay khuyến mãi bằng hạng vé Bamboo Eco. Giá vé máy bay từ TP Hồ Chí Minh đi Nghệ An khuyến mãi chưa thuế, phí phổ biến nhất được hãng Bamboo Airways áp dụng thời gian gần đây thường có mức giá từ 199.000 đ và giá vé đã bao gồm thuế, phí từ 663.000 đ/vé.
Giá vé máy bay TPHCM đi Nghệ An hạng vé Bamboo Plus của hãng Bamboo Airways chưa thuế, phí từ 559.000 đ, đã bao gồm thuế, phí từ 1.186.000 đ/vé. Bamboo Plus là hạng vé chiếm đa số ghế trên các chuyến bay Sài Gòn Vinh của hãng Bamboo Airways.
Sản phẩm cao cấp nhất của hãng Bamboo Airways chính là hạng vé Bamboo Business. Giá vé máy bay TPHCM đi Nghệ An hạng vé Bamboo Business chưa thuế, phí từ 3.800.000 đ và giá vé Bamboo Business đã bao gồm thuế, phí từ 4.707.000 đ/vé.
Vé máy bay Sài Gòn Vinh của hãng Bamboo Airways: Bamboo Eco; Bamboo Plus; Bamboo Business. Mỗi hạng vé được hãng Bamboo Airways quy định quyền lợi dành cho hành khách gắn với mỗi hạng vé khác nhau. Sau đây là bảng điều kiện các hạng vé của hãng Bamboo Airways
HẠNG VÉ BAMBOO |
BAMBOO BUSINESS |
BAMBOO PLUS |
BAMBOO ECO |
Hành lý xách tay |
2 x 7 kg |
7 kg |
7 kg |
Hành lý kí gửi |
Miễn phí 30 kg |
Miễn phí 20 kg |
Thu phí |
Giá vé Trẻ em (Từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn (chưa bao gồm VAT) |
||
Giá vé em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VNĐ/chặng (chưa bao gồm VAT) |
||
Phòng chờ VIP riêng, ưu tiên check in, lên tàu, nhận hành lý |
Miễn phí |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Đặt trước ghế ngồi |
Miễn phí |
Thu phí |
Thu phí |
Thay đổi ngày bay/ hành trình |
Miễn phí (*)/ Thu phí đổi 250,000 VNĐ + chênh lệch (nếu có) |
Thu phí đổi 340,000 VNĐ + chênh lệch (nếu có) |
Thu phí đổi 340,000 VNĐ + Chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi tên |
Thu phí đổi 450,000 VNĐ |
Thu phí đổi 450,000 VNĐ |
Không áp dụng |
Hoàn vé |
Thu phí 300,000 VNĐ (**) |
Không được phép |
Không áp dụng |
Thanh toán |
Thanh toán ngay Thanh toán trả trong thời hạn giữ chỗ |
Thanh toán ngay Thanh toán trả trong thời hạn giữ chỗ |
Thanh toán ngay |
Thời gian thay đổi tối thiểu |
Trong vòng 6 tháng kể từ ngày xuất vé |
3 giờ trước giờ khởi hành |
3 giờ trước giờ khởi hành |
Các loại phí trên chưa bao gồm 10% VAT |
Giá vé máy bay TPHCM đi Nghệ An của hãng Vietnam Airlines luôn nhận được sự quan tâm của rất nhiều hành khách, đặc biệt là những hành khách có nhu cầu bay thường xuyên từ TP Hồ Chí Minh đi Nghệ An.
Vé máy bay Sài Gòn Vinh của hãng Vietnam Airlines hiện nay đang có hạng vé Thương gia, phổ thông đặc biệt và phổ thông. Trong đó, vé máy bay Sài Gòn Vinh hạng thương gia gồm có: hạng thương gia linh hoạt và thương gia tiêu chuẩn. Hạng vé phổ thông đặc biệt gồm có phổ thông đặc biệt linh hoạt và hạng vé phổ thông đặc biệt tiêu chuẩn. Hạng vé phổ thông gồm có: Phổ thông linh hoạt, Phổ thông tiêu chuẩn, Phổ thông tiết kiệm, Phổ thông siêu tiết kiệm
Bảng giá vé máy bay từ TPHCM đi Nghệ An Vietnam Airlines hạng vé phổ thông
|
Phổ thông siêu tiết kiệm |
Phổ thông tiết kiệm |
Phổ thông tiêu chuẩn |
Phổ thông linh hoạt |
Giá vé |
Từ 689.000 đ |
Từ 1.030.000 đ |
Từ 1.407.000 đ |
Từ 3.230.000 đ |
Hành lý xách tay |
12 kg |
12 kg |
12 kg |
18 kg |
Hành lý ký gửi |
23 kg |
23 kg |
23 kg |
23 kg |
Vé máy bay từ TPHCM đi Nghệ An (Sài Gòn - Vinh) hạng vé phổ thông Siêu tiết kiệm được Vietnam Airlines mở bán vào những thời điểm nhu cầu bay từ TP Hồ Chí Minh đến Nghệ An xuống thấp. Theo quan sát giá vé máy bay Vietnam Airlines từ TPHCM đi Nghê An từ 689.000 đ đến dưới 1 triệu đồng có nhiều trong khoảng thời gian cuối tháng 2, tháng 3, tháng 4, tháng 8, tháng 9, tháng 10 và tháng 11.
Vào các tháng 5, tháng 6 và tháng 7 hàng năm, giá vé máy bay TPHCM đi Nghệ An thường có mức giá trên 1.250.000 đ/vé. Những ngày cao điểm tết nguyên đán hàng năm (từ 24 tháng 12 theo lịch âm, giá vé máy bay Sài Gòn Vinh Vietnam Airlines thường trên 3.500.000 đ/vé). Đây cũng là thời điểm giá vé máy bay TPHCM đi Nghệ An cao nhất trong năm.
Bảng giá vé máy bay từ TPHCM đi Nghệ An Vietnam Airlines hạng vé Thương gia
|
Thương gia tiêu chuẩn |
Thương gia linh hoạt |
Giá vé |
Từ 4.110.000 đ |
Từ 4.460.000 đ |
Hành lý xách tay |
18 kg |
18 kg |
Hành lý ký gửi |
32 kg |
32 kg |
Giá vé máy bay TPHCM đi Nghệ An của hãng Pacific Airlines thường có mức giá khá cạnh tranh. Thời gian gần đây, Pacific Airlines thường xuyên tung ra các chương trình bán vé máy bay Sài Gòn Vinh với mức giá đã bao gồm thuế, phí từ 699.000 đ/vé. Hiện tại, Pacific Airlines đang được Vietnam Airlines hỗ trợ bán vé máy bay trên cùng hệ thông với hãng Vietnam Airlines. Bên cạnh đó, Pacific Airlines cũng đang nhận được sự hỗ trợ rất lớn về nghiệp vụ hàng không từ hãng Vietnam Airlines.
Giá vé máy bay từ TPHCM đi Nghệ An, Sài Gòn - Vinh Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Vietjet Air, Pacific Airlines tùy thời điểm đặt mua vé sẽ có mức giá khác nhau. Bên cạnh việc mua vé máy bay Từ TPHCM đi Nghệ An ngay tại thời điểm các hãng có chương trình khuyến mãi, việc đặt mua vé máy bay Sài Gòn Vinh cách ngày bay từ 1 đến 2 tháng cũng thường xuyên có mức giá tốt hơn so với đặt mua vé cách ngày bay chỉ từ 1 đến 2 tuần.
Giá vé máy bay từ TPHCM đi Nghệ An đặt mua bay ngay trong ngày hoặc cách ngày bay từ 1 đến 2 ngày thường cao hơn rất nhiều so với đặt mua vé xa ngày bay.
Giá vé máy bay từ TPHCM đi Nghệ An rẻ nhất các hãng Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Vietjet Air, Pacific Airlines được cập nhật mới nhất và được bán rẻ nhất tại vemaybaytnt.com. Quý khách cần hỗ trợ đặt mua vé máy bay từ TPHCM đi Nghệ An rẻ nhất vui lòng gọi ngay 028-62925577. Cảm ơn Quý khách đã cho chúng tôi cơ hội được phục vụ.
Người viết: admin