ĐÀ NẴNG - HÀ NỘI (Sân bay Đà Nẵng - Sân bay Nội Bài): Vé máy bay Đà Nẵng Hà Nội giá rẻ, khuyến mãi cả khứ hồi lẵn 1 chiều thường được Vietjet Air, Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Pacific Airlines tung ra vào những ngày đầu tuần dịp thấp điểm đi lại giữa Đà Nẵng và Hà Nội. Giá vé máy bay Đà Nẵng Hà Nội khuyến mãi sẽ phụ thuộc vào từng đợt khuyến mãi. Giá vé máy bay Đà Nẵng Hà Nội 1 chiều Bamboo Airways, hạng vé phổ thông giá rẻ từ 819.000 đ/vé đã bao gồm thuế, phí.
Trong khi đó, giá vé máy bay Đà Nẵng Hà Nội 1 chiều hạng vé Eco của Vietjet Air cũng chỉ từ 945.000 đ/vé. Vietnam Airlines thường có giá vé 1 chiều từ 1.159.000 đ/vé. Giá vé máy bay Đà Nẵng Hà Nội những ngày chủ nhật hàng tuần, cuối những dịp lễ và trong dịp tết Nguyên Đán thường cao hơn rất nhiều. Thời điểm đặt mua vé máy bay và hạng vé quyết định đến số tiền mà chúng ta cần chi trả để bay từ Đà Nẵng ra Hà Nội.
Giá vé máy bay Đà Nẵng Hà Nội cùng các thông tin cơ bản của tất cả các chuyến bay cất cánh từ Đà Nẵng đến sân bay Nội Bài được cập nhật trực tiếp theo giá vé các hãng Vietjet Air, Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Pacific Airlines tại Ô TÌM KIẾM CHUYẾN BAY - website vemaybaytnt.com. Rất đơn giản và dễ dàng, Quý khách có thể Tìm kiếm cho mình chuyến bay từ Đà Nẵng đi Hà Nội phù hợp nhất với nhu cầu của mình bằng cách:
Chọn điểm đi là Đà Nẵng, điểm đến là Hà Nội
Chọn khứ hồi hoặc 1 chiều
Chọn ngày bay đi, bay về
Chọn số lượng hành khách (người lớn - từ đủ 12 tuổi, trẻ em - từ đủ 2 tuổi đến dưới 12 tuổi, em bé - dưới 2 tuổi)
Tiếp theo, Quý khách nhấp vào "TÌM KIẾM"
Danh sách các chuyến bay từ Đà Nẵng đến Hà Nội sẽ được hiển thị ngay sau đó. Quý khách xem và chọn chuyến bay.
Tiếp theo, Quý khách nhập Họ tên hành khách cần bay, thông tim liên hệ và nhấp vào " ĐẶT CHỖ".
Sau khi đặt chỗ xong, Quý khách vui lòng gọi ngay đến 0988468677 hoặc 0978388677 để nhận được những hỗ trợ cần thiết khác như hướng dẫn thanh toán, tư vẫn thêm các thông tin liên quan đến vé máy bay Đà Nẵng - Hà Nội.
Sau đây là bảng lịch bay Đà Nẵng - Hà Nội cập nhật ngày 08/06/2022:
(Quý khách lưu ý: giá vé máy bay Đà Nẵng - Hà Nội cũng như lịch bay có thể thay đổi theo chính sách giá và lịch bay của các hãng Vietjet Air, Vietnam Airlines, Bamboo Airways, Pacific Airlines)
HÃNG |
GIỜ CẤT CÁNH |
GIỜ HẠ CÁNH |
SỐ HIỆU CHUYẾN BAY |
GIÁ VÉ |
Bamboo Airways |
07:45 |
09:05 |
QH101 |
Từ 819.000 đ/vé |
Bamboo Airways |
10:20 |
11:40 |
QH104 |
Từ 819.000 đ/vé |
Bamboo Airways |
18:40 |
20:00 |
QH144 |
Từ 1.029.000 đ/vé |
Bamboo Airways |
21:50 |
23:10 |
QH124 |
Từ 1.029.000 đ/vé |
Bamboo Airways |
16:30 |
15:55 |
QH146 |
Từ 1.239.000 đ/vé |
Bamboo Airways |
22:50 |
00:10 |
QH148 |
Từ 1.239.000 đ/vé |
Vietjet Air |
06:45 |
08:05 |
VJ542 |
Từ 945.000 đ/vé |
Vietjet Air |
07:40 |
09:05 |
VJ504 |
Từ 945.000 đ/vé |
Vietjet Air |
08:35 |
09:55 |
VJ540 |
Từ 945.000 đ/vé |
Vietjet Air |
09:50 |
11:15 |
VJ506 |
Từ 945.000 đ/vé |
Vietjet Air |
22:30 |
23:40 |
VJ538 |
Từ 945.000 đ/vé |
Vietjet Air |
22:35 |
23:45 |
VJ548 |
Từ 945.000 đ/vé |
Vietjet Air |
22:45 |
00:05 |
VJ512 |
Từ 945.000 đ/vé |
Vietjet Air |
20:40 |
21:55 |
VJ518 |
Từ 1.018.000 đ/vé |
Vietjet Air |
13:25 |
14:35 |
VJ510 |
Từ 1.031.000 đ/vé |
Vietjet Air |
19:15 |
20:35 |
VJ524 |
Từ 1.031.000 đ/vé |
Vietjet Air |
15:35 |
16:45 |
VJ522 |
Từ 1.031.000 đ/vé |
Vietjet Air |
16:45 |
18:05 |
VJ514 |
Từ 1.031.000 đ/vé |
Vietjet Air |
15:35 |
16:55 |
VJ502 |
Từ 1.031.000 đ/vé |
Vietjet Air |
18:50 |
20:10 |
VJ508 |
Từ 1.031.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
07:15 |
08:35 |
VN186 |
Từ 1.159.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
07:45 |
09:05 |
VN7174 |
Từ 1.159.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
08:30 |
09:50 |
VN7164 |
Từ 1.159.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
08:55 |
10:15 |
VN1613 |
Từ 1.159.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
09:30 |
10:50 |
VN162 |
Từ 1.159.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
10:20 |
11:40 |
VN7902 |
Từ 1.159.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
21:25 |
22:45 |
VN7156 |
Từ 1.159.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
22:00 |
23:20 |
VN188 |
Từ 1.159.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
22:10 |
23:30 |
VN184 |
Từ 1.159.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
22:25 |
23:45 |
VN194 |
Từ 1.159.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
23:05 |
00:25 |
VN192 |
Từ 1.159.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
23:10 |
00:30 |
VN7172 |
Từ 1.159.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
11:00 |
12:30 |
VN164 |
Từ 1.288.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
12:20 |
13:50 |
VN7176 |
Từ 1.288.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
12:35 |
13:55 |
VN154 |
Từ 1.483.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
16:30 |
17:50 |
VN7178 |
Từ 1.483.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
17:50 |
19:10 |
VN166 |
Từ 1.634.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
19:05 |
20:25 |
VN182 |
Từ 1.634.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
19:10 |
20:30 |
VN156 |
Từ 1.634.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
16:55 |
18:15 |
VN190 |
Từ 1.634.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
17:45 |
19:05 |
VN176 |
Từ 1.817.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
13:40 |
15:00 |
VN168 |
Từ 1.817.000 đ/vé |
Vietnam Airlines |
15:15 |
16:30 |
VN172 |
Từ 1.817.000 đ/vé |
ĐIỀU KIỆN VÉ MÁY BAY ĐÀ NẴNG – HÀ NỘI
Điều kiện vé máy bay Đà Nẵng – Hà Nội Vietnam Airlines áp dụng từ 01/08/2021:
Điều kiện giá vé chung của hãng Vietnam Airlines:
1. Giá vé trẻ em từ 2 đến 12 tuổi: bằng 90% giá vé người lớn.
2. Kết hợp giá: Các loại giá vé được phép kết hợp với nhau. Áp dụng điều kiện tương ứng theo từng chặng bay.
3. Thay đổi - Hoàn vé:
Chỉ được phép thay đổi sang hành trình/loại giá mới bằng hoặc cao tiền hơn.
Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua với giá vé của chặng bay đã sử dụng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có.
4. Phí thay đổi:
Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi.
Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.
Điều kiện vé máy bay Đà Nẵng – Hà Nội Vietnam Airlines áp dụng từ 01/08/2021: dành cho khách bay hạng vé Thương Gia
HẠNG VÉ VIETNAM AIRLINES |
THƯƠNG GIA LINH HOẠT |
THƯƠNG GIA TIÊU CHUẨN |
Hạng đặt chỗ |
J-/C- |
D-/I- |
Hoàn vé |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thay đổi vé |
Miễn phí |
Miễn phí |
Hành lý xách tay |
18 kg |
18 kg |
Hành lý ký gửi |
01 kiện (32kg) |
01 kiện (32kg) |
Go show – Đổi chuyến tại sân bay |
Miễn phí, ngoại trừ: - Giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí - Hạng đặt chỗ C: Thu phí |
Thu phí |
No-show - Khách bỏ chuyến |
Miễn phí, ngoại trừ: - Giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí 500.000 VNĐ - Hạng đặt chỗ C: Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Chọn chỗ trước |
Miễn phí |
Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Có |
Có |
Phòng khách Bông Sen |
Có |
Có |
Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng |
200% |
150% |
Điều kiện vé máy bay Đà Nẵng – Hà Nội Vietnam Airlines áp dụng từ 01/08/2021: dành cho khách bay hạng vé Phổ Thông Đặc Biệt:
HẠNG VÉ VIETNAM AIRLINES |
PHỔ THÔNG ĐẶC BIỆT LINH HOẠT |
PHỔ THÔNG ĐẶC BIỆT TIÊU CHUẨN |
Hạng đặt chỗ |
W- |
Z-/U- |
Hoàn vé |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thay đổi vé |
Miễn phí |
Miễn phí |
Nâng hạng dịch vụ |
Thu phí |
Thu phí |
Hành lý xách tay |
12 kg |
12 kg |
Hành lý ký gửi |
01 kiện (32kg) |
01 kiện (32kg) |
Go show – Đổi chuyến tại sân bay |
Miễn phí Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí |
Thu phí |
No-show - Khách bỏ chuyến |
Miễn phí Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí 500.000VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Chọn chỗ trước |
Miễn phí |
Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Có |
Có |
Phòng khách Bông Sen |
Có |
Có |
Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng |
130% |
120% |
Điều kiện vé máy bay Đà Nẵng – Hà Nội Vietnam Airlines áp dụng từ 01/08/2021: dành cho khách bay hạng vé Phổ Thông:
HẠNG VÉ VIETNAM AIRLINES |
Phổ thông linh hoạt |
Phổ thông tiêu chuẩn |
Phổ thông tiết kiệm |
Phổ thông siêu tiết kiệm |
Hạng đặt chỗ |
Y-/B-/M- |
S-/H-/K-/L- |
Q-/N-/R-/T-/E- |
A-/G-/P - |
Hoàn vé |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Không được phép |
Thay đổi vé |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Nâng hạng dịch vụ |
Thu phí |
Thu phí |
Thu phí |
Không được phép |
Hành lý xách tay |
12 kg |
12 kg |
12 kg |
12 kg |
Hành lý ký gửi |
01 kiện (23kg) |
01 kiện (23kg) |
01 kiện (23kg) |
Không áp dụng Ngoại trừ : Giai đoạn khởi hành từ nay đến hết 30/06/2022: 01 kiện (23kg) |
Go show – Đổi chuyến tại sân bay |
Miễn phí Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí |
Thu phí |
Thu phí |
Không được phép |
No-show - Khách bỏ chuyến |
Miễn phí |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Chọn chỗ trước |
Miễn phí |
Miễn phí |
Thu phí |
Thu phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Miễn phí |
Không được phép |
Không được phép |
Không được phép |
Phòng khách Bông Sen |
Không được phép |
Không được phép |
Không được phép |
Không được phép |
Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng |
100% |
80% |
60% |
10% (chỉ áp dụng với dặm thưởng, không áp dụng với dặm xét hạng) |
Điều kiện vé máy bay Đà Nẵng – Hà Nội Vietjet Air:
HẠNG VÉ VIETJET AIR |
Skyboss Business |
Skyboss |
Deluxe |
Eco |
Hành lý xách tay |
18kg |
10kg |
07kg |
07kg |
Hành lý ký gửi |
Miễn phí 40 Kg và 01 (một) bộ dụng cụ chơi golf không quá 15 Kg (nếu có) |
Miễn phí 30 Kg và 01 (một) bộ dụng cụ chơi golf không quá 15 Kg (nếu có) |
20kg |
Phải mua thêm |
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình |
Miễn Phí thay đổi Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có) |
Thu Phí thay đổi Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có) |
Thu Phí thay đổi Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có) |
Thu Phí thay đổi Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có) |
Thay đổi tên Hành khách |
Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có)
Chỉ áp dụng đối với Vé chưa sử dụng Phải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong Vé Chỉ áp dụng đối với Vé mua ban đầu là Skyboss Business hoặc Vé SkyBoss Business được nâng hạng từ Vé Skyboss, không áp dụng cho các Vé SkyBoss Business được nâng hạng từ các loại Vé khác |
Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có)
Chỉ áp dụng đối với Vé chưa sử dụng Phải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong Vé Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng |
Không áp dụng (không được đổi tên) |
Không áp dụng (không được đổi tên) |
Nâng hạng loại Vé |
Không áp dụng
|
Miễn Phí thay đổi Thu chênh lệch Giá Vé |
Thu Phí thay đổi Thu chênh lệch Giá Vé |
Thu Phí thay đổi Thu chênh lệch Giá Vé |
Quy định về thời gian thực hiện thay đổi |
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình: Hành khách phải thông báo trước giờ kết sổ chuyến bay Thay đổi tên: Hành khách phải thông báo trước tối thiểu 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến |
Tất cả các thay đổi phải được thực hiện và hoàn tất tối thiểu 03 giờ trước giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay cần thay đổi |
Tất cả các thay đổi phải được thực hiện và hoàn tất tối thiểu 03 giờ trước giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay cần thay đổi |
Tất cả các thay đổi phải được thực hiện và hoàn tất tối thiểu 03 giờ trước giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay cần thay đổi |
Không đến làm thủ tục chuyến bay |
Hành khách phải hủy chỗ đã đặt trước 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến ghi trên vé hoặc thông báo hủy chỗ với VietJet qua tổng đài, phòng Vé của Vietjet trễ nhất là 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay để yêu cầu Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé |
Hành khách phải hủy chỗ đã đặt trước 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến ghi trên vé hoặc thông báo hủy chỗ với VietJet qua tổng đài, phòng Vé của Vietjet trễ nhất là 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay để yêu cầu Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé |
Vé của hành khách sẽ bị hủy Toàn bộ Tiền Vé sẽ không được hoàn lại |
Vé của hành khách sẽ bị hủy Toàn bộ Tiền Vé sẽ không được hoàn lại |
Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé |
Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay |
Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay |
Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo chính sách được công bố Hành khách phải báo trước ít nhất 24 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 180 ngày kể từ ngày khởi hành của chuyến bay |
Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo chính sách được công bố Hành khách phải báo trước ít nhất 24 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 180 ngày kể từ ngày khởi hành của chuyến bay |
Lưu ý khác |
Ưu tiên làm thủ tục check-in Ưu tiên chọn chỗ ngồi hàng đầu Ưu tiên phục vụ hành lý Ưu tiên qua cửa an ninh (tùy theo điều kiện từng sân bay) Sử dụng phòng chờ hạng sang (không áp dụng tại các sân bay không có dịch vụ phòng chờ đạt tiêu chuẩn) Xe riêng đưa đón ra máy bay (tùy điều kiện cung ứng dịch vụ tại sân bay) Miễn phí thay đổi chuyến bay, chặng bay, ngày bay (thu chênh lệch tiền vé nếu có) Thưởng thức ẩm thực tươi ngon suốt chuyến bay Hoàn bảo lưu định danh tiền vé trong vòng 02 (hai) năm Bảo hiểm Skyboss_Flight Care |
Ưu tiên làm thủ tục check-in Ưu tiên chọn chỗ ngồi hàng đầu Ưu tiên phục vụ hành lý Ưu tiên qua cửa an ninh (tùy theo điều kiện từng sân bay) Sử dụng phòng chờ hạng sang (không áp dụng tại các sân bay không có dịch vụ phòng chờ đạt tiêu chuẩn) Xe riêng đưa đón ra máy bay (tùy điều kiện cung ứng dịch vụ tại sân bay) Miễn phí thay đổi chuyến bay, chặng bay, ngày bay (thu chênh lệch tiền vé nếu có) Thưởng thức ẩm thực tươi ngon suốt chuyến bay Hoàn bảo lưu định danh tiền vé trong vòng 02 (hai) năm Bảo hiểm Skyboss_Flight Care |
Ưu tiên làm thủ tục check-in Ưu tiên chọn chỗ ngồi yêu thích (không áp dụng các hàng ghế dành cho Skyboss) Miễn phí thay đổi chuyến bay, chặng bay, ngày bay (thu chênh lệch tiền vé nếu có) Bảo hiểm Deluxe_Flight Care |
|
Điều kiện vé máy bay Đà Nẵng – Hà Nội Bamboo Airways:
Điều kiện vé máy bay Đà Nẵng – Hà Nội Bamboo Airways dành cho khách bay hạng vé Bamboo Business
HẠNG VÉ BAMBOO AIRWAYS |
BUSINESS SMART |
BUSINESS FLEX |
Hành lý xách tay |
14 kg |
14 kg |
Hành lý ký gửi |
40 kg |
40 kg |
Suất ăn |
Đã bao gồm |
|
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng) |
350,000 VNĐ/người/chặng |
|
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
350,000 VNĐ/người/chặng |
|
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
350,000 VNĐ/người/chặng; Tết Nguyên Đán: 550,000 VNĐ/người/chặng |
|
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn |
|
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/chặng |
|
Goshow (đổi chuyến tại sân bay) |
Miễn phí |
Miễn phí |
Chọn ghế ngồi |
Miễn phí |
Miễn phí |
Phòng chờ thương gia |
Miễn phí |
Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Miễn phí |
Miễn phí |
Hệ số cộng điểm Bamboo Club |
1.75 |
2.00 |
Giai đoạn Tết Nguyên Đán: Đối với các hoàn/hủy/đổi được phép thực hiện sau ngày bay: thực hiện muộn nhất 365 ngày sau ngày bay
Đối với vé hoàn: + Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả + Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả + Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả + Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại + Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Đà Nẵng/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Hà Nội/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại. Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn
Nguyên tắc đổi vé: + Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng + Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu Tất cả giá và phí phải trả bên trên chưa bao gồm thuế, phí |
Điều kiện vé máy bay Đà Nẵng – Hà Nội Bamboo Airways dành cho khách bay hạng vé Bamboo Premium
HẠNG VÉ BAMBOO AIRWAYS |
PREMIUM SMART |
PREMIUM FLEX |
Hành lý xách tay |
7 kg |
7 kg |
Hành lý ký gửi |
30 kg |
30 kg |
Suất ăn |
Đã bao gồm |
|
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng) |
350,000 VNĐ/người/chặng |
|
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
350,000 VNĐ/người/chặng |
|
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
350,000 VNĐ/người/chặng; Tết Nguyên Đán: 550,000 VNĐ/người/chặng |
|
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn |
|
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/chặng |
|
Goshow (đổi chuyến tại sân bay) |
Miễn phí |
Miễn phí |
Nâng hạng dịch vụ tại sân bay |
Miễn phí |
Miễn phí |
Chọn ghế ngồi |
Trả phí |
Miễn phí |
Phòng chờ thương gia |
Trả phí |
Trả phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Miễn phí |
Miễn phí |
Hệ số cộng điểm Bamboo Club |
1.25 |
1.50 |
Giai đoạn Tết Nguyên Đán: Đối với các hoàn/hủy/đổi được phép thực hiện sau ngày bay: thực hiện muộn nhất 365 ngày sau ngày bay
Đối với vé hoàn: + Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả + Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả + Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả + Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại + Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Đà Nẵng/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Hà Nội/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại. Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn
Nguyên tắc đổi vé: + Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng + Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu Tất cả giá và phí phải trả bên trên chưa bao gồm thuế, phí |
Điều kiện vé máy bay Đà Nẵng – Hà Nội Bamboo Airways dành cho khách bay hạng vé Bamboo Economy:
HẠNG VÉ BAMBOO |
Economy Saver Max |
Economy Saver |
Economy Smart |
Economy Flex |
Hành lý xách tay |
7 kg |
7 kg |
7 kg |
7 kg |
Hành lý ký gửi |
Trả phí |
20 kg |
20 kg |
20 kg |
Suất ăn |
Đã bao gồm |
|||
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Không áp dụng |
270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) |
270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
550,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/người/chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng) |
Không áp dụng |
350,000 VNĐ/người/chặng |
350,000 VNĐ/người/chặng |
350,000 VNĐ/người/chặng |
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
350,000 VNĐ/người/chặng |
350,000 VNĐ/người/chặng |
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
550,000 VNĐ/người/chặng |
350,000 VNĐ/người/chặng; Tết Nguyên Đán: 550,000 VNĐ/người/chặng |
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn
|
|||
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/chặng |
|||
Goshow (đổi chuyến tại sân bay) |
Không áp dụng |
Cho phép |
Cho phép |
Cho phép / Miễn phí (áp dụng các hạng đặt chỗ Y, W, S, B, H ) |
Nâng hạng dịch vụ tại sân bay |
Phí cố định |
Phí cố định |
Phí cố định |
Phí cố định |
Chọn ghế ngồi |
Trả phí |
Trả phí |
Trả phí |
Miễn phí |
Phòng chờ thương gia |
Trả phí |
Trả phí |
Trả phí |
Trả phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Trả phí |
Trả phí |
Trả phí |
Trả phí |
Hệ số cộng điểm Bamboo Club |
Không áp dụng |
0.25 |
0.5 |
1.0 |
Giai đoạn Tết Nguyên Đán: Đối với các hoàn/hủy/đổi được phép thực hiện sau ngày bay: thực hiện muộn nhất 365 ngày sau ngày bay
Đối với vé hoàn: + Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả + Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả + Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả + Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại + Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Đà Nẵng/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Hà Nội/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại. Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn
Nguyên tắc đổi vé: + Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng + Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu Tất cả giá và phí phải trả bên trên chưa bao gồm thuế, phí |
Vé máy bay Đà Nẵng Hà Nội ...
Người viết: admin