Đà Lạt, Lâm Đồng: Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt giá rẻ, khuyến mãi Vietnam Airlines, Vietjet, Jetstar đang được bán hàng ngày. Bạn có thể đặt mua vé máy bay Hà Nội – Đà Lạt khứ hồi hoặc 1 chiều rất dễ dàng Đà Lạt, Lâm Đồng: Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt giá rẻ, khuyến mãi Vietnam Airlines, Vietjet, Jetstar đang được bán hàng ngày. Bạn có thể đặt mua vé máy bay Hà Nội – Đà Lạt khứ hồi hoặc 1 chiều rất dễ dàng
Đà Lạt, Lâm Đồng: Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt giá rẻ, khuyến mãi Vietnam Airlines, Vietjet, Jetstar đang được bán hàng ngày. Bạn có thể đặt mua vé máy bay Hà Nội – Đà Lạt khứ hồi hoặc 1 chiều rất dễ dàng, thủ tục thanh toán tiện lợi ngay tại vemaybaytnt.com.
Ngay khi có nhu cầu đặt vé máy bay Hà Nội – Đà Lạt, bạn vào ngay website vemaybaytnt.com để xem giá vé máy bay. Hiện tại, vemaybaytnt.com đang có cả vé máy bay của Vietjet Air, Vietnam Airlines và Jetstar. Tại ô Đặt vé máy bay, bạn chọn điểm đi là Hà Nội, điểm đến là Đà Lạt, nhập các thông tin về ngày bay, số người cần bay và nhấp vào Tìm Kiếm. Bạn sẽ có ngay danh sách các chuyến bay Hà Nội – Đà Lạt của cả 3 hãng Vietjet Air, Vietnam Airlines và Jetstar. Bạn chọn chuyến bay Hà Nội đi Đà Lạt với giờ khởi hành, giá vé và hãng hàng không phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Bạn thực hiện các bước tiếp theo để đặt vé máy bay Hà Nội – Đà Lạt trực tuyến hoặc gọi ngay đến tổng đài vé máy bay 028-62916677 để được hỗ trợ đặt giữ chỗ miến phí và hướng dẫn thủ tục thanh toán vé máy bay.
Thủ tục thanh toán vé máy bay Hà Nội – Đà Lạt, bạn có thể chọn thanh toán và nhận vé trực tiếp tại Phòng vé máy bay Tiến Nhất Thành. Nếu bạn đang ở thành phố Hồ Chí Minh và muốn sử dụng dịch vụ giao vé đến địa chỉ bạn yêu cầu thì bạn nói yêu cầu giao vé của mình với nhân viên bán vé máy bay của chúng tôi. Hiện tại, một hình thức thanh toán được trên 95% khách hàng lựa chọn khi đặt mua vé máy bay Hà Nội Đà Lạt đó là thanh toán vé máy bay bằng cách chuyển khoản tại quầy ở ngân hàng, tại máy ATM, internet banking, mobile banking. Bạn nên tham khảo thêm các hình thức thanh toán tại mục Thanh toán tại website vemaybaytnt.com
Quy định các hạng vé Hà Nội Đà Lạt của hãng Vietnam Airlines
Điều Kiện Giá Nội Địa Việt Nam (Áp Dụng Cho Vé Mua Từ Ngày 01/07/2021 Đến Ngày 15/07/2021)
Điều kiện giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt hạng Phổ thông của Vietnam Airlines:
Loại giá vé máy bay |
Phổ thông linh hoạt |
Phổ thông tiêu chuẩn |
Phổ thông tiết kiệm |
Phổ thông siêu tiết kiệm |
Hạng đặt chỗ |
Y-/B-/M- |
S-/H-/K-/L- |
Q-/N-/R-/T-/E- |
A-/G-/P - |
Hoàn vé |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Không được phép |
Thay đổi vé |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Nâng hạng dịch vụ |
Thu phí |
Thu phí |
Thu phí |
Không được phép |
Hành lý xách tay |
12 kg (Ngoại trừ: các chuyến bay do Pacific Airlines khai thác: 07 kg) |
12 kg (Ngoại trừ: các chuyến bay do Pacific Airlines khai thác: 07 kg) |
12 kg (Ngoại trừ: các chuyến bay do Pacific Airlines khai thác: 07 kg) |
12 kg (Ngoại trừ: các chuyến bay do Pacific Airlines khai thác: 07 kg) |
Hành lý kí gửi |
01 kiện (23kg) |
01 kiện (23kg) |
01 kiện (23kg) |
01 kiện (23kg) (Ngoại trừ các chuyến bay giữa Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Đồn, Vinh, Hải Phòng, Chu Lai: Không có hành lý ký gửi) |
Go show – Đổi chuyến tại sân bay |
Miễn phí Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí |
Thu phí |
Thu phí |
Không được phép |
No-show - Khách bỏ chuyến |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Chọn chỗ trước |
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Thu phí |
Thu phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Thu phí |
Không được phép |
Không được phép |
Miễn phí |
Phòng khách Bông Sen |
Không được phép |
Không được phép |
Không được phép |
Không được phép |
Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng |
100% |
80% |
60% |
10% (chỉ áp dụng với dặm thưởng, không áp dụng với dặm xét hạng) |
Điều kiện giá vé chung: 1. Giá vé trẻ em từ 2 đến 12 tuổi: bằng 90% giá vé người lớn. 2. Kết hợp giá: Các loại giá vé được phép kết hợp với nhau. Áp dụng điều kiện tương ứng theo từng chặng bay. 3. Thay đổi - Hoàn vé: Chỉ được phép thay đổi sang hành trình/loại giá mới bằng hoặc cao tiền hơn. Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua với giá vé của chặng bay đã sử dụng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé. Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có. 4. Phí thay đổi: Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi. Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp. |
Điều kiện giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt hạng Phổ thông đặc biệt của Vietnam Airlines:
Loại giá vé máy bay |
Phổ thông đặc biệt linh hoạt |
Phổ thông đặc biệt tiêu chuẩn |
Hạng đặt chỗ |
W- |
Z-/U- |
Hoàn vé |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thay đổi vé |
Miễn phí |
Miễn phí |
Nâng hạng dịch vụ |
Thu phí |
|
Hành lý xách tay |
12 kg |
12 kg |
Hành lý kí gửi |
01 kiện (23kg) |
01 kiện (23kg) |
Go show – Đổi chuyến tại sân bay |
Miễn phí Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí |
Thu phí |
No-show - Khách bỏ chuyến |
Miễn phí Ngoại trừ giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí 500.000VNĐ |
Thu phí 500.000VNĐ |
Chọn chỗ trước |
Miễn phí |
Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Có |
Có |
Phòng khách Bông Sen |
Có |
Có |
Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng |
130% |
120% |
Điều kiện giá vé chung: 1. Giá vé trẻ em từ 2 đến 12 tuổi: bằng 90% giá vé người lớn. 2. Kết hợp giá: Các loại giá vé được phép kết hợp với nhau. Áp dụng điều kiện tương ứng theo từng chặng bay. 3. Thay đổi - Hoàn vé: Chỉ được phép thay đổi sang hành trình/loại giá mới bằng hoặc cao tiền hơn. Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua với giá vé của chặng bay đã sử dụng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé. Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có. 4. Phí thay đổi: Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi. Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp. |
Điều kiện giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt hạng Thương gia của Vietnam Airlines:
Loại giá vé máy bay |
Thương gia linh hoạt |
Thương gia tiêu chuẩn |
Hạng đặt chỗ |
J-/C- |
D-/i- |
Hoàn vé |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Thay đổi vé |
Miễn phí |
Miễn phí |
Hành lý xách tay |
18 kg |
18 kg |
Hành lý kí gửi |
01 kiện (32kg) |
01 kiện (32kg) |
Go show – Đổi chuyến tại sân bay |
Miễn phí, ngoại trừ: - Giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí - Hạng đặt chỗ C: Thu phí |
Thu phí |
No-show - Khách bỏ chuyến |
Miễn phí, ngoại trừ: - Giai đoạn tết nguyên đán: Thu phí 500.000 VNĐ - Hạng đặt chỗ C: Thu phí 500.000 VNĐ |
Thu phí 500.000 VNĐ |
Chọn chỗ trước |
Miễn phí |
Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Có |
Có |
Phòng khách Bông Sen |
Có |
Có |
Hệ số cộng dặm Bông Sen Vàng |
200% |
150% |
Điều kiện giá vé chung: 1. Giá vé trẻ em từ 2 đến 12 tuổi: bằng 90% giá vé người lớn. 2. Kết hợp giá: Các loại giá vé được phép kết hợp với nhau. Áp dụng điều kiện tương ứng theo từng chặng bay. 3. Thay đổi - Hoàn vé: Chỉ được phép thay đổi sang hành trình/loại giá mới bằng hoặc cao tiền hơn. Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua với giá vé của chặng bay đã sử dụng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé. Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có. 4. Phí thay đổi: Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi. Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp. |
Quy định các hạng vé Hà Nội Đà Lạt của hãng Bamboo Airways:
Áp dụng cho các vé có hành trình/chặng bay khởi hành từ ngày 15/03/2021 và thực hiện thay đổi/hoàn/hủy từ ngày 15/03/2021
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt hạng vé Bamboo Economy:
|
Economy Saver Max |
Economy Saver |
Economy Smart |
Economy Flex |
Hành lý xách tay |
7 kg |
7 kg |
7 kg |
7 kg |
Hành lý ký gửi |
Trả phí |
20 kg |
20 kg |
20 kg |
Xuất ăn |
Đã bao gồm |
|||
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Không áp dụng |
270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
550,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng) |
Không áp dụng |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Trả phí 550,000 VNĐ/ người/ chặng |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng; Tết Nguyên Đán: Trả phí 550,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn |
|||
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/chặng |
|||
Chọn ghế ngồi |
Trả phí |
Trả phí |
Trả phí |
Trả phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Trả phí |
Trả phí |
Trả phí |
Trả phí |
Đối với vé hoàn: + Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả + Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả + Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả + Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại + Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Hà Nội/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Cần Thơ/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại. Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn Nguyên tắc đổi vé: + Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng + Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu Tất cả giá và phí phải trả bên trên chưa bao gồm thuế, phí |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt hạng vé Bamboo Premium:
|
Premium Smart |
Premium Flex |
Hành lý xách tay |
7 kg |
7 kg |
Hành lý ký gửi |
30 kg |
30 kg |
Suất ăn |
Đã bao gồm |
|
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng) |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
|
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
|
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng; Tết Nguyên Đán: Trả phí 550,000 VNĐ/ người/ chặng |
|
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn |
|
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/ chặng |
|
Chọn ghế ngồi |
Trả phí |
Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Miễn phí |
Miễn phí |
Đối với vé hoàn: + Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả + Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả + Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả + Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại + Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Hà Nội/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Cần Thơ/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại. Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn Nguyên tắc đổi vé: + Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng + Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt hạng vé Bamboo Business:
|
Business Smart |
Business Flex |
Hành lý xách tay |
2 x 7 kg |
2 x 7 kg |
Hành lý ký gửi |
40 kg |
40 kg |
Suất ăn |
Đã bao gồm |
|
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 270,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng) |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
|
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng |
|
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
Trả phí 350,000 VNĐ/ người/ chặng; Tết Nguyên Đán: Trả phí 550,000 VNĐ/ người/ chặng |
|
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn |
|
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/ chặng |
|
Chọn ghế ngồi |
Miễn phí |
Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Miễn phí |
Miễn phí |
Phòng chờ thương gia |
Miễn phí |
Miễn phí |
Đối với vé hoàn: + Trường hợp vé nâng hạng từ hạng không được hoàn sang hạng được hoàn: khi hoàn vé, giá vé trước khi đổi sẽ không được hoàn trả + Phí tiện ích thanh toán, phí dịch vụ (50,000VND/khách/chặng): không áp dụng hoàn trả + Các dịch vụ bổ trợ: không áp dụng hoàn trả + Các phí đổi hành trình, đổi ngày, đổi tên không được hoàn lại + Phí xử lí hồ sơ: Phụ thu 100.000VNĐ/chặng với các chặng bay xuất phát từ Hà Nội/TP.HCM/Đà Nẵng/Phú Quốc/Nha Trang/Đà Lạt/Cần Thơ/Huế/Hải Phòng/Buôn Mê Thuột/Vân Đồn/Vinh và 50.000VNĐ/chặng với các chặng bay còn lại. Các mức phí trên áp dụng với hành khách bay là người lớn, với trẻ em mức phí xử lí hồ sơ bằng 50% mức phí người lớn Nguyên tắc đổi vé: + Hệ thống tính lại giá cho toàn bộ hành trình chưa sử dụng + Chỉ được phép đổi vé từ hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn hạng đặt chỗ của vé ban đầu Tất cả giá và phí phải trả bên trên chưa bao gồm thuế, phí |
Quy định các hạng vé Hà Nội Đà Lạt của hãng Vietjet Air
|
SKYBOSS |
DELUXE |
ECO |
Hành lý xách tay |
10 kg |
7 kg |
7 kg |
Hành lý ký gửi |
Miễn phí 30 Kg và 01 (một) bộ gậy chơi golf dưới 15Kg (nếu có) |
20 Kg |
Phải mua thêm |
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình |
Miễn Phí thay đổi • Thu chênh lệch tiền vé (nếu có) |
• Thu Phí thay đổi • Thu chênh lệch tiền vé (nếu có) |
|
Thay đổi tên Hành khách |
Phải hủy và đặt lại Vé mới, Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có) • Chỉ áp dụng đối với Vé chưa sử dụng • Phải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong Vé • Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Nâng hạng Loại vé |
Không áp dụng |
Miễn Phí thay đổi Thu chênh lệch Giá Vé |
Thu Phí thay đổi Thu chênh lệch Giá Vé |
Quy định về thời gian thực hiện thay đổi |
Tất cả các thay đổi phải được thực hiện và hoàn tất tối thiểu 03 giờ trước giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay cần thay đổi |
||
Không đến làm thủ tục chuyến bay |
Hành khách phải hủy chỗ đã đặt trước 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến ghi trên vé hoặc thông báo hủy chỗ với VietJet qua tổng đài, phòng Vé của Vietjet trễ nhất là 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay để yêu cầu Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé |
• Vé của hành khách sẽ bị hủy • Toàn bộ Tiền Vé sẽ không được hoàn lại |
|
Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé |
• Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố • Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày huỷ chặng bay để bảo lưu |
• Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo chính sách được công bố • Hành khách phải báo trước ít nhất 24 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên • Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 180 ngày kể từ ngày huỷ chặng bay để bảo lưu |
|
Ghi chú: • Bất kỳ thay đổi nào liên quan đến vé mà làm phát sinh khoản tiền dư ra thì khoản tiền này sẽ không thể hoàn trả được. • Đề nghị Quý khách tham khảo Bảng phí và Lệ phí để biết chi tiết về các mức phí áp dụng. |
|||
Điều kiện 3 hạng vé |
Bao gồm: Check 10 Kg hành lý xách tay Check 30 Kg hành lý ký gửi và 01 (một) bộ gậy chơi golf dưới 15 Kg Check Ưu tiên làm thủ tục check-in Check Ưu tiên chọn chỗ ngồi hàng đầu Check Bộ tiện ích 3 trong 1 (áp dụng cho các chuyến bay từ 4 tiếng trở lên) Check Ưu tiên phục vụ hành lý Check Ưu tiên qua cửa an ninh (tùy theo điều kiện từng sân bay) Check Sử dụng phòng chờ hạng sang (không áp dụng trên các chuyến bay nội địa Thái Lan, và tại các sân bay không có dịch vụ phòng chờ đạt tiêu chuẩn) Check Xe riêng đưa đón ra máy bay (tùy điều kiện cung ứng dịch vụ tại sân bay) Check Miễn phí thay đổi chuyến bay, chặng bay, ngày bay (thu chênh lệch tiền vé nếu có) Check Thưởng thức ẩm thực tươi ngon suốt chuyến bay Check Hoàn bảo lưu định danh tiền vé trong vòng 02 (hai) năm Check Bảo hiểm Skyboss_Flight Care (chưa áp dụng cho các chuyến bay do Thai Vietjet khai thác) |
Lịch bay Hà Nội – Đà Lạt Vietjet, Jetstar, Vietnam Airlines hiện tại mỗi ngày có 5 chuyến bay. Lịch bay Hà Nội Đà Lạt vào ngày thứ 6, thứ 7, lễ, tết thường có nhiều chuyến bay hơn do Vietjet, Jetstar, Vietnam Airlines tăng cường thêm chuyến bay để phục vụ khách hàng. Vietjet Hà Nội Đà Lạt có 3 chuyến bay, Vietnam Airlines 1 chuyến bay và Jetstar 1 chuyến bay mỗi ngày.
Lịch bay Hà Nội – Đà Lạt của Vietnam Airlines, chuyến thứ nhất khởi hành từ sân bay Nội Bài đi sân bay Liên Khương lúc 12:05 hàng ngày, chuyến bay Jetstar khởi hành lúc 10:30 hàng ngày. Lịch bay Hà Nội – Đà Lạt Vietjet: chuyến bay của Vietjet khởi hành từ sân bay Nội Bài đi sân bay Liên Khương lúc 06:20, 16:00 và 19:45. Lịch bay của Vietjet Air, Vietnam Airlines và Jetstar có thể sẽ được các hãng điều chỉnh. Bạn có thể xem lịch bay cập nhật mới nhất tại ô Đặt vé máy bay trên trang chủ của website vemaybaytnt.com
Vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt Vietnam Airlines có mức giá từ 735.000 đ/vé. Trong khi đó, Giá vé máy bay Vietjet Hà Nội Đà Lạt có mức giá từ 645.000 đ/vé và giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt của Jetstar có mức giá từ 647.000 đ/vé. Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt Vietnam Airlines, Vietjet, Jetstar ở mỗi thời điểm có sự khác nhau, Vietnam Airlines nhiều thời điểm còn rẻ hơn Vietjet và Jetstar.
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt khuyến mãi Vietnam Airlines, Jetstar và Vietjet thường được khuyến mãi vào dịp thấp điểm, khi nhu cầu đi máy bay từ Hà Nội đến Đà Lạt xuống thấp, số lượng vé còn nhiều. Giá vé máy bay khuyến mãi Hà Nội Đà Lạt cũng khác nhau tuỳ thuộc vào từng đợt khuyến mãi. Khi đặt vé máy bay khuyến mãi Hà Nội Đà Lạt thì Quý khách lưu ý về việc đổi ngày bay. Vé máy bay khuyến mãi Hà Nội Đà Lạt thường có mức phí đổi cao hơn vé máy bay hạng phổ thông. Vé máy bay khuyến mãi đã mua không trả lại được.
Kinh nghiệm đặt vé máy bay khuyến mãi Hà Nội Đà Lạt cho thấy, Quý khách cần có kế hoạch cho chuyến đi Đà Lạt, sau đó đặt mua vé máy bay và bay theo kế hoạch đã định, hạn chế tối đa việc đổi ngày bay. Đồng thời, Quý khách nên đăng ký thành viên hoặc đăng ký đặt mua vé máy bay khuyến mãi tại vemaybaytnt.com. Khi có chương trình khuyến mãi, chúng tôi sẽ ưu tiên đặt vé máy bay khuyến mãi Hà Nội Đà Lạt cho Quý khách.
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt vào những ngày trước Festival hoa Đà Lạt, lễ 30/4, 2/9, tết dương lịch và sau tết Nguyên Đán thường cao hơn giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt bay vào những ngày khác. Bên cạnh đó, giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt bay vào ngày thứ 5, thứ 6 và thứ 7 cũng cao hơn các ngày khác trong tuần. Nguyên nhân giá vé máy bay những ngày này cao là do lượng khách du lịch từ Hà Nội đi du lịch bằng máy bay tăng cao đột biến. Khách du lịch thường đặt mua vé máy bay từ sớm, giá vé máy bay rẻ thường được mua trước, hành khách mua sau thường mua với mức giá cao hơn. Bên cạnh đó, Vietnam Airlines, Vietjet, Jetstar cũng đưa ra chính sách bán vé máy bay với mức giá cao vào dịp lễ tết cũng đẩy giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt Vietnam Airlines, Vietjet, Jetstar tăng cao.
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt giá rẻ, khuyến mãi Vietnam Airlines, mỗi hành khách có 7 kg hành lý xách tay mang lên máy bay và 20 kg hành lý ký gửi miễn phí. Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt giá rẻ, khuyến mãi Vietjet, jetstar quy định mỗi hành khách được mang theo 7 kg hành lý xách tay lên máy bay miễn phí. Trường hợp đặt vé máy bay Hà Nội Đà Lạt Vietjet, jetstar mà cần ký gửi hành lý thì Quý khách nên đăng ký mau thêm ngay lúc đặt mua vé. Nếu sau khi mua vé mà phát sinh nhu cầu ký gửi hành lý thì Quý khách vui lòng gọi ngay đến Phòng vé Tiến Nhất Thành để được hỗ trợ mua hành lý. Làm như vậy thì Quý khách sẽ tiết kiệm được chi phí mua hành lý vì mức giá cước hành lý ký gửi mua tại sân bay có mức giá cao hơn.
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt 1 chiều, khứ hồi đã đặt mua, đến ngày bay hành khách cần có mặt tại sân bay Nội Bài, Hà Nội để làm thủ tục chuyến bay trước giờ khởi hành ít nhất 90 phút để làm thủ tục chuyến bay. Khi làm thủ tục chuyến bay, hành khách từ đủ 14 tuổi trở lên cần xuất trình Chứng Minh Nhân Dân hoặc hộ chiếu hoặc Giấy phép lái xe. Hành khách đi chuyến bay Hà Nội Đà Lạt dưới 14 tuổi cần xuất trình giấy khai sinh, em bé dưới 1 tháng tuổi tính đến ngày bay thì có thể dùng Giấy Chứng Sinh để thay thế Giấy Khai Sinh. Hành khách không có giấy tờ tuỳ thân quy định nêu trên, muốn đi máy bay thì phải làm Giấy xác nhận Nhân thân theo đúng mẫu quy định.
Lưu ý: giấy khai sinh bản gốc hoặc bản sao do uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn cấp. Không chấp nhận bản photo hoặc photo chứng thực. Giấy tờ tuỳ thân phải còn giá trị sử dụng, đủ điều kiện sử dụng.
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt có điểm khởi hành là sân bay Nội Bài, điểm đến là sân bay Liên Khương. Sân bay Liên Khương cách trung tâm thành phố Đà Lạt khoảng 35 km. Khi máy bay hạ cạnh, Quý khách di chuyển từ sân bay Liên Khương về Đà Lạt có thể chọn xe taxi hoặc xe bus. Nếu chọn xe bus thì giá vé khoảng 50.000 đ/vé. Xe bus từ sân bay Liên Khương đến Đà Lạt có điểm dừng cuối là đường Lê Thị Hồng Gấm, ngay cạnh chợ Đà Lạt. Nếu hành khách đi taxi thì có 4 hãng taxi đang hoạt động tại sân bay Liên Khương là taxi Mai Linh, Thắng Lợi, Liên Khương và Đà Lạt. Giá xe taxi từ sân bay Liên Khương vào trung tâm thành phố Đà Lạt từ 320000 đ/chuyến đến 390.000 đ/chuyến.
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt giá rẻ nhất Vietnam Airlines, Vietjet, Jetstar đang được hàng chục khách hàng đặt mua hàng ngày tại vemaybaytnt.com. Đặt vé máy bay Hà Nội Đà Lạt khứ hồi hoặc 1 chiều giá rẻ nhất, Quý khách vui lòng gọi ngay đến tổng đài vé máy bay 028-6291677. Chúng tôi luôn bên cạnh để phục vụ Quý khách. Cảm ơn Quý khách đã cho chúng tôi cơ hội được phục vụ.
Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt tại bảng giá vé máy bay sau đây chỉ mang tính tham khảo. Do giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt thay đổi thường xuyên nên Quý khách vui lòng xem gái vé máy bay Hà Nội Đà Lạt trực tiếp tại ô Đặt vé máy bay trên website vemaybaytnt.com
Bảng giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt tháng 4/2018 tham khảo:
VÉ MÁY BAY HÀ NỘI ĐÀ LẠT |
GIÁ VÉ TỪ |
HÃNG HÀNG KHÔNG |
Ngày |
Vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.319.000 |
Vietjet Air |
1/4 |
Vé máy bay giá rẻ đi Đà Lạt giá rẻ |
1.318.000 |
Jetstar |
2/4 |
Vé máy bay giá rẻ Hà Nội đi Đà Lạt |
1.430.000 |
Vietnam Airlines |
3/4 |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt giá rẻ |
1.492.000 |
Vietjet Air |
4/4 |
Vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt rẻ nhất |
1.462.000 |
Vietjet Air |
5/4 |
Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.920.000 |
Vietnam Airlines |
6/4 |
Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.208.000 |
Vietjet Air |
7/4 |
Đặt vé máy bay giá rẻ đi Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
8/4 |
Đặt vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.318.000 |
Jetstar |
9/4 |
Đặt vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.208.000 |
Vietjet Air |
10/4 |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
11/4 |
Vé máy bay giá rẻ đi Đà Lạt |
1.935.000 |
Vietnam Airlines |
12/4 |
Vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.920.000 |
Vietjet Air |
13/4 |
Vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.208.000 |
Vietjet Air |
14/4 |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
15/4 |
Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.318.000 |
Jetstar |
16/4 |
Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.208.000 |
Vietjet Air |
17/4 |
Đặt vé máy bay giá rẻ đi Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
18/4 |
Đặt vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.935.000 |
Vietnam Airlines |
19/4 |
Đặt vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.920.000 |
Vietjet Air |
20/4 |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.208.000 |
Vietjet Air |
21/4 |
Vé máy bay giá rẻ đi Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
22/4 |
Vé máy bay rẻ nhất Hà Nội đi Đà Lạt |
1.318.000 |
Jetstar |
23/4 |
Vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.208.000 |
Vietjet Air |
24/4 |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
25/4 |
Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
2.450.000 |
Vietnam Airlines |
26/4 |
Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
2.573.000 |
Vietjet Air |
27/4 |
Đặt vé máy bay giá rẻ đi Đà Lạt |
2.393.000 |
Vietjet Air |
28/4 |
Đặt vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.715.000 |
Vietjet Air |
29/4 |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt giá rẻ |
1.461.000 |
Jetstar |
30/4 |
Bảng giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt tháng 5/2018 tham khảo
VÉ MÁY BAY HÀ NỘI ĐÀ LẠT |
GIÁ VÉ TỪ |
HÃNG HÀNG KHÔNG |
Ngày |
Vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
1/5 |
Vé máy bay giá rẻ đi Đà Lạt giá rẻ |
1.318.000 |
Jetstar |
2/5 |
Vé máy bay giá rẻ Hà Nội đi Đà Lạt |
1.935.000 |
Vietnam Airlines |
3/5 |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt giá rẻ |
1.920.000 |
Vietjet Air |
4/5 |
Vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt rẻ nhất |
1.208.000 |
Vietjet Air |
5/5 |
Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
6/5 |
Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.318.000 |
Jetstar |
7/5 |
Đặt vé máy bay giá rẻ đi Đà Lạt |
1.208.000 |
Vietjet Air |
8/5 |
Đặt vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
9/5 |
Đặt vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.935.000 |
Vietnam Airlines |
10/5 |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.920.000 |
Vietjet Air |
18/4 |
Vé máy bay giá rẻ đi Đà Lạt |
1.208.000 |
Vietjet Air |
12/5 |
Vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
13/5 |
Vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.318.000 |
Jetstar |
14/5 |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.208.000 |
Vietjet Air |
15/5 |
Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
16/5 |
Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.935.000 |
Vietnam Airlines |
17/5 |
Đặt vé máy bay giá rẻ đi Đà Lạt |
1.920.000 |
Vietjet Air |
18/4 |
Đặt vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.208.000 |
Vietjet Air |
19/5 |
Đặt vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
20/5 |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.318.000 |
Jetstar |
21/5 |
Vé máy bay giá rẻ đi Đà Lạt |
1.208.000 |
Vietjet Air |
22/5 |
Vé máy bay rẻ nhất Hà Nội đi Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
23/5 |
Vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.935.000 |
Vietnam Airlines |
24/5 |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.920.000 |
Vietjet Air |
25/5 |
Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.208.000 |
Vietjet Air |
26/5 |
Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
27/5 |
Đặt vé máy bay giá rẻ đi Đà Lạt |
1.318.000 |
Jetstar |
28/5 |
Đặt vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.208.000 |
Vietjet Air |
29/5 |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt giá rẻ |
1.935.000 |
Vietnam Airlines |
30/5 |
Vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.920.000 |
Vietjet Air |
31/5 |
Bảng giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt tháng 6/2018 tham khảo
VÉ MÁY BAY HÀ NỘI ĐÀ LẠT |
GIÁ VÉ TỪ |
HÃNG HÀNG KHÔNG |
Ngày |
Vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.318.000 |
Jetstar |
1/6 |
Vé máy bay giá rẻ đi Đà Lạt giá rẻ |
1.208.000 |
Vietjet Air |
2/6 |
Vé máy bay giá rẻ Hà Nội đi Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
3/6 |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt giá rẻ |
1.318.000 |
Jetstar |
4/6 |
Vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt rẻ nhất |
1.208.000 |
Vietjet Air |
5/6 |
Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
6/6 |
Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.935.000 |
Vietnam Airlines |
7/6 |
Đặt vé máy bay giá rẻ đi Đà Lạt |
1.920.000 |
Vietjet Air |
8/6 |
Đặt vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.208.000 |
Vietjet Air |
9/6 |
Đặt vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
10/6 |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.318.000 |
Jetstar |
11/6 |
Vé máy bay giá rẻ đi Đà Lạt |
1.208.000 |
Vietjet Air |
12/6 |
Vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
13/6 |
Vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.935.000 |
Vietnam Airlines |
14/6 |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.920.000 |
Vietjet Air |
15/6 |
Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.208.000 |
Vietjet Air |
16/6 |
Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
17/6 |
Đặt vé máy bay giá rẻ đi Đà Lạt |
1.318.000 |
Jetstar |
18/6 |
Đặt vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.208.000 |
Vietjet Air |
19/6 |
Đặt vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
20/6 |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.935.000 |
Vietnam Airlines |
21/6 |
Vé máy bay giá rẻ đi Đà Lạt |
1.920.000 |
Vietjet Air |
22/6 |
Vé máy bay rẻ nhất Hà Nội đi Đà Lạt |
1.208.000 |
Vietjet Air |
23/6 |
Vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
24/6 |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.318.000 |
Jetstar |
25/6 |
Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.208.000 |
Vietjet Air |
26/6 |
Giá vé máy bay Hà Nội Đà Lạt |
1.440.000 |
Vietnam Airlines |
27/6 |
Đặt vé máy bay giá rẻ đi Đà Lạt |
1.935.000 |
Vietnam Airlines |
28/6 |
Đặt vé máy bay Hà Nội đi Đà Lạt |
1.920.000 |
Vietjet Air |
29/6 |
Vé máy bay Hà Nội Đà Lạt giá rẻ |
1.208.000 |
Vietjet Air |
30/6 |
Người viết: admin